De cuong mon KTCT. K45 – Kinh tế chính trị là một môn khoa học xã hội nghiên cứu việc sản xuất và – StuDocu

Xem Tóm Tắt Bài Viết Này

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI – 2021

BẢNG TỪ VIẾT TẮTBẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tâp ̣CNTB Chủ nghĩa tư bảnCNXH Chủ nghĩa xã hôị

CSCN Công sản chủ nghĩạ

Bạn đang đọc: De cuong mon KTCT. K45 - Kinh tế chính trị là một môn khoa học xã hội nghiên cứu việc sản xuất và - StuDocu">De cuong mon KTCT. K45 – Kinh tế chính trị là một môn khoa học xã hội nghiên cứu việc sản xuất và – StuDocu

GV Giảng viênGVC Giảng viên chínhKTĐG Kiểm tra nhìn nhậnLT Lí thuyếtLVN Làm việc nhómMT Mục tiêuTNC Tự điều tra và nghiên cứuTBCN Tư bản chủ nghĩaTC Tín chỉVĐ Vấn đềXHCN Xã hôi chủ nghĩạVấn đề 2 : Hàng hóa, thị trường và vai trò của những chủ thể tham gia thị trường. Vấn đề 3 : Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường. Vấn đề 4 : Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường. Vấn đề 5 : Kinh tế thị trường khuynh hướng xã hội chủ nghĩa và những quan hệ quyền lợi kinh tế ở Nước Ta .Vấn đề 6 : Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ở Viêt Nam .

5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Vấn đề 1: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của Kinh tế chính trị Mác-
Lênin.

  1. Khái quát sự hình thành và tăng trưởng của Kinh tế chính trị Mác-Lênin .
  2. Đối tượng và giải pháp điều tra và nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin .
  3. Chức năng của Kinh tế chính trị Mác-Lênin .

Vấn đề 2 : Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường.

  1. Lý luận của Ćc về sản xuất sản phẩm & hàng hóa và sản phẩm & hàng hóa .
  2. Thị phần và vai trò của những chủ thể tham gia thị trường .

Vấn đề 3 : Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường.

  1. Lý luận của Ćc về giá trị thặng dư .
  2. Tích lũy tư bản .
  3. Các hình thức bộc lộ của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường .

Vấn đề 4 : Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường.

  1. Quan hệ giữa cạnh tranh đối đầu và độc quyền trong nền kinh tế thị trường .
  2. Độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường .

Vấn đề 5: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở
Việt Nam.

  1. Kinh tế thị trường xu thế xã hội chủ nghĩa ở Nước Ta .
    1. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
  2. Quan hệ quyền lợi kinh tế ở Nước Ta .

Vấn đề 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam.

  1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Nước Ta .
  2. Hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam.

6. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN

6. Về kiến thức

Sau khi học xong học phần này người học sẽ nắm được những tri thức kinh tế chính trị của chủ nghĩa Mác-Lênin về, sản xuất sản phẩm & hàng hóa, sản phẩm & hàng hóa, phương pháp sản xuất tư bản chủ nghĩa và những yếu tố kinh tế chính trị của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Nước Ta. Cụ thể :K1. Nắm được đối tượng người dùng, giải pháp nghiên cứu và điều tra và tính năng của kinh tế chính trị Mác – Lênin ;K2. Nắm được những nôi dung cơ bản về sản phẩm & hàng hóa, thị trường và vai trò của những chủ thệ ̉ tham gia thị trường ; Nắm được những nôi dung cơ bản về giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị ̣ trường ; Nắm được những nôi dung cơ bản về cạnh tranh đối đầu và độc quyền trong nền kinh tế thị ̣ trường ;K3. Nắm được những nôi dung cơ bản về kinh tế thị trường khuynh hướng xã hội chủ nghĩa vạ ̀ những quan hệ quyền lợi kinh tế ở Nước Ta ; Nắm được những nôi dung cơ bản về công nghiệp hóa, ̣ hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Nước Ta .

6. Về kĩ năng

Sau khi học xong học phần này người học sẽ :S4. Có năng lực vận dụng những kỹ năng và kiến thức đã học để hiểu, lý giải và bình luân được những vấṇ đề kinh tế, chính trị, xã hôi trong nước và quốc tế. Hình thành kiến thức và kỹ năng tư duy, tầm nhìn củạ người học khi tham gia vào mạng lưới hệ thống những hoạt động giải trí kinh tế xã hội .S5. Hình thành và tăng trưởng kĩ năng phản hồi, nhìn nhận, so sánh của người học về những nội dung đã học để vận dụng vào thực tiễn ; Có năng lực vận dụng những kỹ năng và kiến thức đã học vào nghiên cứu và điều tra môn Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng cộng sản Viêṭ Nam và những môn khoa học pháp lí .S6. Hình thành kĩ năng tư duy logic, khoa học ; Phát triển những kĩ năng nghiên cứu và phân tích, so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá những yếu tố khoa học trong nghành nghề dịch vụ Kinh tế chính trị học .

6. Về thái độ

Sau khi học xong học phần này người học sẽ :C7. Có ý thức bảo vê, thông dụng những nguyên lí cơ bản của kinh tế chính trị Mác-Lênin, đấụ tranh chống những quan điểm sai lầm .C8. Có ý thức, thái đô đúng đắn trong việc thực thi đường lối, chủ trương, pháp luậ t củạ Đảng và Nhà nước .C9. Tăng cường bản lĩnh chính trị, tính dữ thế chủ động, tự tin cho sinh viên ; Củng cố niềm tin vào con đường mà Đảng, Bác Hồ và nhân dân ta đã chọn, từ đó góp thêm phần tích cực vào công cuôc xâỵ dựng CNXH ở nước ta .tham gia thị trường

2A4. Nêu được tính hai măṭ
của lao động sản xuất hàng
hoá.
2A5. Nêu được mặt lượng
của giá trị hàng hoá và khái
niệm thời gian lao động xã
hội cần thiết.
2A6. Nêu được khái niêm củạ
các yếu tố ảnh hưởng đến
lượng giá trị hàng hoá: năng
suất lao động; cường độ lao
động; lao động giản đơn; lao
động phức tạp.
2A7. Nêu được 4 hình thái
giá trị dẫn đến sự ra đời của
tiền.
2A8. Nêu được bản chất của
tiền.
2A9. Nêu được 5 chức năng
của tiền.
2A10. Nêu được khái niệm
dịch vụ.
2A11. Nêu được một số hàng
hóa đặc biệt.
2A12. Nêu được khái niệm
thị trường theo nghĩa hẹp và
theo nghĩa rộng.
2A13. Nêu được vai trò của
thị trường.
2A14. Nêu được khái niệm cơ
chế thị trường; nền kinh tế thị
trường.
2A15. Nêu được ưu thế và
khuyết tật của nền kinh tế thị
trường.
2A16. Nêu được các quy luật
kinh tế chủ yếu của thị trường
và các khái niệm liên quan
trong mỗi quy luật.
2A17. Nêu được

hai măt của lao động sản xuấṭ
hàng hoá.
2B4. Phân tích được sự ảnh
hưởng của từng yếu tố đến
lượng giá trị của hàng hoá.
2B5. Phân tích được đăc điểṃ
của từng hình thái giá trị.
2B6. Phân tích được tiền là
hàng hoá đặc biệt.
2B7. Phân tích được chức
năng thước đo giá trị của tiền.
2B8. Phân tích được chức
năng phương tiện lưu thông
của tiền.
2B9. Phân tích được chức
năng phương tiện thanh toán
của tiền.
2B10. Phân tích được nội
dung và các tác đông của quỵ
luât giá trị.̣
2B11. Phân tích được nội
dung và các tác đông của quỵ
luât cung cầu.̣
2B12. Phân tích được nội
dung và các tác đông của quỵ
luât cạnh tranh.̣

sản xuất hàng hoá
tồn tại và phát
triển trong nền
kinh tế ở nước ta.
2C2. Phân tích
được mối quan hệ
giữa lao động cụ
thể và lao động trừu
tượng để chỉ ra
mâu thuẫn cơ bản
của nền sản xuất
hàng hoá.
2C3. Liên hệ để
đưa ra được các
biên pháp cơ bảṇ
làm giảm lượng
giá trị của một đơn
vị hàng hoá.
2C4. Liên hệ với
thực tế để thấy
được các yếu tố
tác đông tới giá cạ̉
thị trường.
2C5. Liên hệ với
thực tế để thấy
được tác động của
lạm phát đối với
sản xuất và đời
sống.
2C6. Liên hê vớị
thực tiễn ở Việt
Nam để thấy được
những tác đông̣
của quy luật giá
trị.
2C7. Liên hê vớị
thực tiễn ở Việt
Nam để thấy được
những tác đông̣
của quy luật cung

Vai trò của một số ít chủ thể chính tham gia thị trường ( người sản xuất ; người tiêu dùng ; những chủ thể trung gian trong thị trường ; nhà nước ) .

cầu.
2C8. Liên hê vớị
thực tiễn ở Việt
Nam để thấy được
những tác đông̣
của quy luật cạnh
tranh.
3. G iá
trị
thăng̣

trong
nền
kinh tế
thị
trường

3A1. Nêu được công thức
chung của tư bản và mâu
thuẫn của nó.
3A2. Nêu được hai điều kiện
biến sức lao động thành hàng
hoá và hai thuộc tính của hàng
hoá sức lao động.
3A3. Nêu được tính đặc biệt
của hàng hóa sức lao động.
3A4. Nêu được các khái niệm:
giá trị thặng dư; tư bản, tư
bản bất biến, tư bản khả biến.
3A5. Nêu được khái niệm và
công thức tính tỉ suất giá trị
thăng dư.̣
3A6. Nêu được khái niệm và
công thức tính khối lượng giá
trị thăng dư.̣
3A7. Nêu được khái niệm giá
trị thăng dư tuyệt đối, giá trị̣
thăng dư tương đối.̣
3A8. Nêu được khái niệm giá
trị thăng dư siêu ngạch.̣
3A9. Nêu được bản chất của
tiền công và các hình thức
tiền công.
3A10. Nêu được khái niệm
tiền công danh nghĩa và tiền
công thực tế.
3A11. Nêu được bản chất của
tích lũy tư bản và các nhân tố
ảnh hưởng đến quy mô tích
lũy tư bản.

3B1. Phân tích được mâu
thuẫn của công thức chung
của tư bản.
3B2. Phân tích được hai thuộc
tính của hàng hoá sức lao
động và tính đậc biệt của hai
thuộc tính đó.
3B3. Phân tích được quá trình
sản xuất giá trị thăng dư.̣
3B4. Làm rõ được vai trò
khác nhau của C và V trong
việc tạo ra giá trị thăng dư.̣
3B5. Làm rõ được ý nghĩa của
tỉ suất giá trị thăng dư. ̣
3B6. Phân tích được phương
pháp sản xuất giá trị thăng̣
dư tuyệt đối và phương pháp
sản xuất giá trị thăng dự
tương đối.
3B7. Phân biêt được giá trị̣
thăng dư tương đối và giá trị̣
thăng dư siêu ngạch.̣
3B8. Phân tích được quan
niệm của C. Mác về tiền công
và mối quan hệ của tiền công
với giá trị hàng hoá sức lao
động.
3B9. Phân tích được các yếu
tố ảnh hưởng đến tiền công
danh nghĩa và tiền công thực
tế.
3B10. Phân tích được các khái
niệm: Cấu tạo hữu cơ của tư

3C1. Chứng minh
được hàng hoá sức
lao động là hàng
hoá đặc biệt.
3C4. Liên hệ lí
luận tiền công của
C. Mác với chính
sách tiền lương ở
nước ta hiện nay.
3C5. Đánh giá
được tác dụng của
việc tăng tốc độ
chu chuyển của tư
bản.
3C6. Từ luận
điểm về tư bản cố
định, tư bản lưu
động rút ra được ý
nghĩa đối với việc
quản lí và sử dụng
tài sản của các
doanh nghiệp.
3C7. Liên hệ được
các hình thức biểu
hiện của giá trị
thặng dư trong nền
kinh tế thị trường
ở Việt Nam.

tường kinh tế cơ bản của CNTB độc
quyền.
4A3. Nêu được mối quan hệ
giữa cạnh tranh và độc quyền.
4A4. Nêu được nguyên nhân
ra đời và bản chất của độc
quyền nhà nước.
4A5. Nêu được những biểu
hiện chủ yếu của độc quyền
nhà nước trong chủ nghĩa tư
bản.
4A6. Nêu được vai trò tích
cực, hạn chế và xu hướng vâṇ
động của CNTB.

điểm :

  • Tập trung sản xuất và các tổ
    chức độc quyền.
  • Tư bản tài chính
  • Xuất khẩu tư bản.

4B3. Trình bày được những
biểu hiện mới của ba đặc điểm
trên.
4B4. Phân tích được những
biểu hiện chủ yếu của độc
quyền nhà nước.

5.

Kinh tế thị trường xu thế xã hội chủ nghĩa và những quan hệ quyền lợi kinh tế ở Nước Ta

5A1. Nêu được khái niệm
kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
5A2. Nêu được tính tất yếu
khách quan của việc phát
triển kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam.
5A3. Nêu được đặc trưng của
kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
5A4. Nêu được các khái niệm:
Thể chế; thể chế kinh tế; thể
chế kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa.
5A5. Nêu được lý do phải
thực hiện hoàn thiện thể chế
kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa.
5A6. Nêu được nội dung hoàn
thiện thể chế kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam.
5A7. Nêu được khái niệm lợi
ích kinh tế; bản chất, biểu

5B1. Phân tích được tính tất
yếu khách quan của việc phát
triển kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam.
5B2. Phân tích được những
đặc trưng của kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam.
5B3. Phân tích được những
nhiệm vụ chủ yếu để hoàn
thiện thể chế kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam.
5B4. Phân tích được sự thống
nhất và mâu thuẫn trong các
quan hệ lợi ích kinh tế.
5B5. Làm rõ được các quan
hệ lợi ích kinh tế cơ bản trong
nền kinh tế thị trường.
5B6. Phân tích được vai trò
nhà nước trong đảm bảo hài hòa
các quan hệ lợi ích.

5C1. Làm rõ được
những nét khác
biệt căn bản giữa
kinh tế thị trường
và kinh tế thị
trường định hướng
xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam.

hiện và vai trò của lợi ích
kinh tế.
5A8. Nêu được khái niệm về
quan hệ lợi ích kinh tế.
5A9. Nêu được các nhân tố
ảnh hưởng đến quan hệ lợi
ích kinh tế.
5A10. Nêu được một số quan
hệ lợi ích kinh tế cơ bản trong
nền kinh tế thị trường.
5A11. Nêu được vai trò nhà
nước trong đảm bảo hài hòa các
quan hệ lợi ích.

6. C ông
nghiệp
hóa,
hiện đại
hóa và
hội nhập
kinh tế
quốc tế
của Việt
Nam

6A1. Nêu được khái niệm
cách mạng công nghiệp.
6A2. Khái quát lịch sử các
cuộc cách mạng công nghiệp.
6A3. Nêu được vai trò của cách
mạng công nghiệp đối với
phát triển.
6A4. Nêu được khái niệm
công nghiệp hóa.
6A5. Nêu được các mô hình
công nghiệp hóa tiêu biểu
trên thế giới.
6A6. Nêu được tính tất yếu
của công nghiệp hóa, hiện đại
hóa ở Việt Nam.
6A7. Nêu được nội dung của
công nghiệp hóa, hiện đại hóa
ở Việt Nam.
6A8. Nêu được quan điểm và
những giải pháp để thực hiện
công nghiệp hóa, hiện đại hóa
ở Việt Nam trong bối cảnh
cuộc cách mạng công nghiệp
lần thứ tư.
6A9. Nêu được khái niệm
hội nhập kinh tế quốc tế.

6B1. Phân tích được tính tất
yếu khách quan và nội dung
của công nghiệp hóa, hiện đại
hóa ở Việt Nam.
6B2. Phân tích được quan
điểm và những giải pháp để
thực hiện công nghiệp hóa,
hiện đại hóa ở Việt Nam trong
bối cảnh cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ tư.
6B3. Phân tích được tính tất
yếu và những tác động của hội
nhập kinh tế quốc tế đối với
Việt Nam.
6B4. Phân tích được những
phương hướng nhằm nâng cao
hiệu quả hội nhập kinh tế
quốc tế trong phát triển của
Việt Nam.

6C1. Đánh giá
những thành tựu
đạt được và những
hạn chế của sự
nghiệp công
nghiệp hóa, hiện
đại hóa ở Việt
Nam hiện nay.
6C2. Đánh giá
những thành tựu
đạt được và những
hạn chế của hội
nhập kinh tế quốc
tế đối với Việt
Nam hiện nay.

1A4 X

1A5. X

1A6. X

1A7. X

1A 8. X

1B1 X X

1B2 X X

1B3. X X

1B4 X X

1C1 X X

1C2 X X

2

…….

2A1 X

2A2 X

2A3 X

2A4 X

2A5 X

2A6 X

2A 7 X

2A 8 X

2A 9 X

2A 10 X

2A11 X

2A12 X

2A 13 X

2A14 X

2A 15 X

2 A16 X

2A 17 X

2B1 X X

2B2 X X

2B 3 X X

2B 4 X X

3

3A 1 X

3A 2 X

3A 3 X

3A 4 X

3A 5 X

3A 6 X

3A 7 X

3A 8 X

3A 9 X

3A10 X

3A11 X

3A12 X

3A13 X

3A14 X

3A15 X

3A16 X

3A17 X

3A18 X

3A19 X

3A20 X

3A21 X

3A 22 X

3A23 X

3A 24 X

3B1 X X

3B2 X X

3B3 X X

3B4 X X

3B5 X X

3B6 X X

3B7 X X

3B8 X X

3C5 X X X

3C6 X X X

3C7 X X X

4

4A 1 X

4A 2 X

4A 3 X

4A 4 X

4A 5 X

4A 6 X

4B1 X X

4B2 X X

4B3 X X

4B4 X X

4C1 X X

5

5A 1 X

5A 2 X

5A 3 X

5A 4 X

5A 5 X

5A 6 X

5A 7 X

5A 8 X

5A 9 X

5A10 X

5A11 X

5B1 X X X

5B2 X X X

5B3 X X X

5B4 X X X

5B5 X X X

5B6 X X X

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận