Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2018-2019 – Trường THCS Ngô Mây (Đại trà)

Ngày đăng : 21/10/2020, 07 : 20

Dưới đây là Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2018-2019 – Trường THCS Ngô Mây (Đại trà) tổng hợp kiến thức môn học trong học kì này, hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em ôn tập thật tốt chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao. PHỊNG GD & ĐT PHÙ CÁT ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I ­ NĂM HỌC 2018­2019                                                             MƠN : TIẾNG ANH 7 ­ ĐẠI TRÀ KỸ  NĂNG NĨI CHỦ ĐỀ/NGỮ PHÁP HÌNH THỨC  ĐIỂM  CÂU HỎI Part 1 : Introduction(Name, age,  2.5 đ address, hobby,…) Part 2 : present the topic Part 3 :Free talk / Other speaking  tasks 1) 2) 3) 4) 5) 6) Personal information Your house  Your school  Your family Someone’s work Your favorite subject NGHE 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) Personal information  Family At school  Work and play After school activity The world of work Places – give directions ­ Listen and choose the correct  2.5đ option ­ Listen and tick True/ False ­ ­ ­­  Listen and number ­ Listen and fill  ­ Listen and match ­ Listen and tick  ­ Listen and complete ĐỌC 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) Personal information Family At school  Work and play After school activity The world of work Places ­Read and select the correct  option ­Read and choose True or False ­Read and answer the questions ­Read and match ­Read and complete VIẾT 1/ Vocabulary: a Personal information b Family c At school  d Work and play GHI CHÚ ­Nhà trường giao  cho giáo viên Tiếng  Anh tự thiết kế  hình thức kiểm tra  nói, nhưng phải có  nội dung và biểu  điểm cụ thể ­Bố trí 2 giám khảo  trong mỗi phịng thi ­ Điểm số của kỹ  năng nói chiếm  25% (2.5 điểm) của  kết quả tồn bài thi  học kỳ.  ­Giáo viên có thể  chọn những chủ đề  phù hợp với khả  năng, trình độ học  sinh trong số những  chủ đề đã cho 2.5 đ 2.5đ ­Arrange the words to make  complete sentences ­   Use   the   provided   words   or  phrases   to   write   completed  e After school activity f The world of work g Places  2/ Grammar: Tenses   :   (present   simple   /  present   progressive/   simple  future) Question   words  (How   far   /  how   much   /   What   /   Where   /  When / Why …) ­ Is there a… / are there any  …. ? Making     suggestions/   invitations ­ Adverbs of frequency  ­ Prepositions of position  ­ Exclamations ­ Compound adjectives/ nouns ­ Comparisons : fewer / less /  more /  ­Adjectives: Comparatives and  superlatives ­ Price, time ­ Directions sentences  ­   Complete   the   second   sentence  so that it has similar meaning to  the root ­  Make  questions  for  underlined  words

– Xem thêm –

Xem thêm: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2018-2019 – Trường THCS Ngô Mây (Đại trà),

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận