TRẮC NGHIỆM CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT CÓ TẠI “TÀI LIỆU NGÀNH DƯỢC HAY NHẤT” ;https:123doc.netusershomeuser_home.php?use_id=7046916. ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA SINH LÂM SÀNG CHO SINH VIÊN TRƯỜNG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC VÀ CÁC TRƯỜNG KHÁC, GIÚP SINH VIÊN HỆ THỐNG, ÔN TẬP VÀ THI TỐT MÔN HÓA SINH LÂM SÀNG 250 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA SINH LÂM SÀNG Đối với thế, nước khơng có vai trị: a Hồ tan vận chuyển chất dinh dưỡng cặn bã d C02, H20 ATP b Cấu tạo tê bào a Kẽm (Zn) c Tham gia phản ứng hoá học c Iode (12) d Đồng (Cu) Xét nghiệm sau bị ảnh hưởng nhiều mẫu máu bị tán huyết d Cung cấp lượng Sản phẩm thuỷ Saccaroselà: phân đường Nguyên tố tham gia cấu tạo hormone tuyến giáp là: a Natri b sắt (Fe) b Ure c Glucose d Kali a Fructose glucose Máu KHƠNG CĨ tính chất sau đây: b Fructose galactose a PH thay đổi từ 7,38 – 7.42 c Maltose glucose b Bình thường áp suất thấm thấu máu khoảng 292 – 308 mosmol/lit huyết tương d Galactose glucose Nhóm chất tạo nên áp lực thẩm thấu huyết tương là: a Protein, glucose, lipid b Protein, Na+, C1-, K+ c Glucose, ure, Na+, Cld Creatinin, acid uric, ure Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra: a NADPHH+ b Năng lượng cho thê sử dụng c Acetyl CoA c Độ nhớt máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu nồng độ Protein d Chỉ số khúc xạ máu tỉ lệ nghịch với nồng độ Protein Đặc điếm thành phần huyết tuơng, CHỌN CÂU SAI: a Biểu thị nồng độ chất điện giải đơn vị mEq% mosmol/L b 100 ml máu động mạch chứa 18-20ml 02, tất dạng kết hợp với Hb c Na+ ion dịch ngoại bào (huyết tương dịch gian bào) d Huyết tương có 91% nước, 9% chất khơ c Methyl Các glucid sau, chất thể tính khử 15 Tính chất acid amin là: a Tác dung với Ninhydrin a Glucose, fructose, saccarose b Cảm ứng với Molish b Glucose, fructose, lactose c Phản ứng với base c Glucose, fructose, tinh bột d Phản ứng với acid 16 Chất xúc tác sinh học gồm nhóm chất sau đây, NGOẠI TRỪ : d Fructose, saccarose, lactose 10 Nồng độ ure creatinin máu tăng khi: a Tăng thoái hoá protein sau chảy máu đường tiêu hoá b Bỏng nặng gây suy thận cấp c Khâu phần ăn tăng hàm lượng protein d Nôn kéo dài 11 Enzym có chất là: a Glucid b Acid amin c Lipid d Protein 12 Chất sau KHÔNG tạo gan: a Vitamin D b Ure c CholesTêrol d Thể Ceton 13 Cytochrome thamm gia chuyển hố từ chuỗi hơ hấp tê bào là: a Cyt a c Cyt c b Cyt b d Cyt q 14 Porphyrin cấu tạo bơi nhân pyrol: a Disulfide b Methenyl d Acetylen a Dịch vị b Nội tiết tố c Men d Cơ chất 17 Cơ thể sống có đặc điểm sau đây,NGOẠI TRỪ: a Vật sống hệ thống hở b Khả sinh sản c Tính chất tự tổ chức d Khả tự điều hoà 18 Ở động vật hữu nhũ, lipid dự trữ dạng: a Acid béo tự b Tryglycerid c Phospholipid d CholesTêrol tự 19 Trong chất sau đây, chất tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu: a Cellulose c Amylodextrin b Glycogen d Maltodextrin 20 Các sinh nguyên tố sau yếu tố vi lượng, NGOẠI TRỪ: a Kẽm (Zn) b Calci (Ca) c Đồng (Cu) d lode (I) a Acid hyaluronic, Glycogen, cellulose 21 GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau: b Chondroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic a Glutamat + Phenylpyruvat < -> alphaCetoglutarat + Phenylalanin d Cellulose, tinh bột, heparin b Aspartat + alpha-Cetoglutarat < > Oxaloacetat + Glutamat c Aspartat + Phenylpyruvat < - > Oxaloacetat + Phenylalanin c Heparin, acid hyaluronic, cellulose 26 Áp suất thấm thấu máu a phụ thuộc vào nồng độ Na+ d Alanin + alpha-Cetoglutarat < -> Pyravat + Glutamat b Phụ thuộc chù yếu vào nồng độ K+ c Nồng độ ion máu tăng áp suất thẩm thấu giảm 22 Tham gia trình tạo máu nguyên tố: d Phụ thuộc vào nồng độ tất phân tử hữu ion có máu a Sắt (Fe) b Lưu huỳnh (S) c Iode (12) d Kẽm (Zn) 27 Enxym huyết có chức enzym 23 Mật có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ; a Mật có tác dụng làm giảm nhu động ruột b Mật xuất xuống ruột đào thải số chất độc gan dự trữ lại c Dịch mật có tác dụng trung hoà dịch từ dày xuống a Do tổ chức tiết thải tiết vào máu enzym amylase tuyến b Được tiết vào máu khơng hoạt động c Tăng hoạt tính có tổn thương tê bào GOT, GPT d Muối mật nhũ tương hoá lipid thức ăn, giúp hấp thu Lipid vitamin tan dầu d Được tiết vào máu thực chức xúc tác chúng 24 Tập họp sau gồm vitamin tan lipid: 28 Nhóm chất Mucopolysaccarid: a A,B,E,K b A,D,0,P a Acid hyaluronic, Chondroitin Sulfat Heparin c A,B,C,D d A,D,E,K b Cellulose, Chondroitin Sulfat Heparin 25 Các chất sau Polysaccaric tạp: c Acid hyaluronic, Cellulose Chondroitin Sunfat d Acid hyaluronic, Cellulose Dextran 29 GOT xúc tác cho phản ứng sau đây: d Enzym Vitamin a Trao đổi hydro 34 Gan có khả tổng hợp Glycogen từ chất sau, CHỌN CÂU SAI: b Trao đơi nhóm imin c Trao đổi nhóm amin d Trao đơi nhóm methyl 30 Sự bất thường Hb thường bất thưòng trong: a Các thành phần lipid dư thức ăn b Các ose khác như: Galactose, fructose mannose c Các sản phẩm chuyển hoá trung gian Lactac, Pyruvat a Chuỗi alpha hay chuỗi beta d Glucose b Chuỗi alpha 35 Độ nhớt máu phụ thuộc vào: c Chuỗi beta a Protein huyết cầu d Chuỗi gamma 31 sản phẩm khử amỉn oxy hoá acỉd amin là: b Huyết cầu điện giải a Amin d Ure creatinin b Aldehid c Acid Alpha-cetonic d Acid carbonxylic 32 Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amỉn a Có coenzym pyridoxal phosphat b Có coeyzym NAD+ c Được gọi với tên chung Dehydrogenase d Có coenzym Thiamin pyrophosphat 33 Thành phần hố học nhu mơ gan gồm chất sau,NGOẠI TRỪ: a Glucid, Protid b Protid, Lipid c Calci Phosphore c Điện giải protein 36 Globin HbF gồm: a chuỗi alpha, chuỗi gamma b chuỗi alpha, chuỗi beta c chuỗi delta, chuỗi gamma d chuỗi beta, chuỗi gamma 37 Bản chất hô hấp tê bào a Sử dụng oxy, oxy hoá chất hữu giải phóng C02, H20 lượng b Thuỷ phân chất c Phosphoryl hoá chất d Hoạt hoá chất 38 Khi gia tăng nồng độ chất máu dấu hiệu nhạy đặc hiệu bệnh thận là: a Creatinin b Acid uric c Calcium d Ure 39 Huyết cầu gồm thành phần sau, CHỌN CÂU SAI: a Tê bào nội mạch b Tê bào tiểu cầu c Tê bào hồng cầu d Tê bào bạch cầu 40 Globin HbA gồm a chuỗi delta, chuỗi gamma b chuỗi alpha, chuỗi beta c chuỗi alpha, chuỗi gamma d chuỗi beta, chuỗi gamma 41 Nước tiểu bệnh nhân vừa có Glucoz, vừa có Ceton gặp bệnh lý: d Nước cúa huyết tương nhiều nước huyết cầu 43 Tính chất lý hố máu-CHỌN CÂU SAI: a Bình thường áp suất thấm thấu vào khống 292-308 mosmol/lít huyết tương b pH thay đổi từ 7.38 – 7.42 c Khi số lượng hồng cầu giảm độ nhớt máu tăng d Tỷ trọng thay đổi từ 1.050 – 1.060 44 Glutamin tói gan chuyến hoá tiếp tục nào? a Phân huỷ thành ure b Phân huỷ thành carbamyl phosphat, tổng hợp ure c Phân hủy NH3 tổng hợp thành ure d Kết hợp với ure tạo hợp chất không độc a Tiểu đường thận 45 Đặc điểm thành phần protein bệnh gan mạn tính b Tiểu đường tuỵ a Tỉ số A/G không đối c Nhiễm độc thai nghén d Đói chế độ ăn nhiều Lipid 42 Phát biểu thành phần hoá học máu, CHỌN CÂU SAI: a Lượng Kali huyết cầu thấp hon huyết tương b Ure Glucoz có nồng độ huyết cầu, huyết tương máu toàn phần b Nồng độ protein toàn phần huyết không đôi c Tỷ số A/G tăng d Tỷ số A/G giảm 46 Hb tác dụng enzym xúc tác phản ứng: a Thuỷ phân peptid b Chuyên nhóm -CHO c Lượng Na huyết tương nhiều huyết cầu c Phân hủy H202 d Chuycn nhóm metyl c Bilirubin tự liên kết với globin 47 Đặc điếm sinh nguyên tố sinh phân tủ, CHỌN CÂU SAI: 51 Các liên kết sau gặp phân tử protein: a Sinh phân tứ gồm nhóm lớn chất bản, sản phâm chuyến hoá chất xúc tác sinh học a Peptid, disulfua, hydro, eTê, esTê d Bilirubin tự liên kết với acid gluconic b Protein đại phân tử sinh học c Monosaccharid đơn vị cấu tạo acid maleic d Sinh nguyên tố nguyên tố hoá học sống có vai trị sinh học định 48 Trình tự gen tham gia vào trình sinh tổng hợp protein là: a Gen khởi động, gen tác động, gen điều hoà, gen cấu trúc b Peptid, disulfua, hydro, eTê, ion c Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion d Peroxyd, eTê, hydro, peptid, kỵ nước 52 Nói Glucose dịch não tuỷ, CHỌN CÂU SAI: a Trong viêm màng não não mô cầu, glucose dịch não tuỷ giảm, protein tăng b Nồng độ Glucose DNT phụ thuộc vào nồng độ glucose máu c Viêm màng não dịch protein DNT tăng, glucose giảm b Gen điều hoà, gen tác động, gen khởi động, gen cấu trúc d Giảm nồng độ glucose DNT dấu hiệu có ý nghĩa lâm sàng c Gen điều hoà, gen khởi động, gen tác động, gen cấu trúc 53 Protein vận chuyển sắt máu: d Gen khởi động, gen điều hoà, gen tác động, gen cấu trúc a Transferin b Prealbumin 49 Thành phần khí huyết tưong: c Albumin d Hemoglobin 54 Glutamin đến thận chuyển hoá nào? a 02, N2 C02 b C02 N2 a Khơng có chuyển hố c 02 N2 d 02 C02 b Phân huỷ thành NH3, tống hợp ure đào thải theo nước tiêu 50 Bilirubin liên họp gồm a Bilirubin tự liên kết với acid glucuronic c Phân huỷ thành carbamyl phosphat b Bilirubin tự liên kết với albumin d Phân huỷ thành NH3 thải qua nước tiểu dạng NH4+ 55 Một acetyl CoA vào chu trình Krebs tạo thành ATP a b c 12 d 24 56 Hb cấu tạo bỏi: a Protoporphyrin I, Fe ++, globin b Hem, globulin c Protoporphyrin X, Fe+++, globin d Protoporphyrin IX, Fe+++, globin 57 Dưói xúc tác enzym ngưng tụ, Acetyl CoA kết họp vói Oxaloacetat tạo thành: c Bilirubin tự tăng cao d Sắc tố mật nước tiểu dương tính (+++) 60 Chọn tập họp nhóm chất bao gồm cá nguyên tố lượng nhỏ ( Yeu tố vi lượng) a c, o, H c N, Na, Ca b Mg, p, C1 d Zn, Fe, Cu 61 Đối vói CO’ thể sống, sinh nguyên tố có vai tị sinh học sau, NGOẠI TRỪ a Tham gia vào hoạt động sinh lý thể b Tham gia vào q trình chuyển hố chất chuyển hoá lượng (tạo năng) c Tham gia cấu tạo tê bào mơ (tạo hình) a Acid citric d Tham gia vào trình trì nòi giống b Acid succinic 62 Nguyên liệu tổng hợp Hem: c Acid oxalocitraconat a Coenzym A, Alanin, Fe d Acid oxalosuccinic 58 Dạng lipid hấp thu nhiều tê bào niêm mạc ruột là: b Malonyl CoA, Alanin, Fe a Tất dạng hấp thu c Succinyl CoA, Glycin, Fe d Malonyl CoA, Glutamin, Fe 63 Những chất sau lipid b alpha – Monoglycerid a Glycerid, cerid, sterid c Triglycerid b Cerid, Cereebrosid, ganglyosid d beta – Monoglycerid c Phospholipid, glycolipid, lipoprotein 59 Trong trường hợp vàng da trước gan d Triglycerid, sphingophospholipid, acid mật 64 Acid amin họp chất hữu phân tử có a Tăng urobilinogen nước tiểu b Tăng Bilirubin tồn phần a Nhóm -NH2, nhóm -OH b Một nhóm -NH2, nhóm -COOH c Nhóm -NH2, nhóm -COOH d Nhóm -NH2, nhóm -CHO 65 Sản phẩm thuỷ phân cuối glucid trước hấp thụ a Oligosaccharides b Trisaccaric c Monosaccaric d Polysaccaric 66 Vai trò sinh học ARNm là: a Vận chuyển acid amin đến Ribosom b Hình thành Ribosom, nơi tống họp protein c Tích trừ thơng tin di truyền d Mang thông tin từ ADN tới Ribosom 67 Chất xuất nước tiểu ln có ý nghĩa bệnh lý: a Urobilin b Creatinin c Glucoz d Acid uric 68 Đặc điểm ARN a ARNr nơi tổng họp Protein b ARN vận chuyển có nhiệm vụ chuyển thông tin từ ADN tới Ribosom 70 Chất sau khơng phải chất chuyển hố trung gian chu trình Krebs: a Pyruvat b Oxaloacetat c Cis aconitate d Oxaloxucinat 71 Liên kết sau KHÔNG phải liên kết lượng: a Liên kết ester phosphat b Liên kết pyrophosphaTê c Liên kết thioester d Liên kết enol phosphat 72 Chất diện thưịng xun nước tiểu bình thường là: a Protein b Máu c Glucoz d Ure 73 Thành phần Protein máu: a Khi điện di Protein huyết ta albumin loại globulin b Khi điện di Protein huyết ta albumin loại globulin c Khi điện di Protein huyết ta albumin loại globulin c ARN thông tin chiếm tỉ lệ cao d Bình thường khoảng 60-80g/l d ARN vận chuyến có cấu tạo gồm bán đơn vị 74 Đặc điểm dịch khớp a Lượng protein giám trường hợp tràn dịch khớp 69 Trong mô dưói đây, mơ có chứa hàm lượng nước (tỉ lệ %) thấp nhất: a Mô mỡ b Gan c Cơ d Mô liên kết b Thành phần giống huyết tương c Có chứa nhiều acid hyaluronic (2-3 g/1) d Thành phần chủ yếu chất khoáng a Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin 75 Vai trò xúc tác enzyme cho phản ứng là: b NH40H a Ngăn cản phản ứng nghịch b Tăng luợng hoạt hoá c Tăng tiếp xúc phần tử chất d Giảm lượng hoạt hoá 76 Trong huyết tưong chất tạo nên áp lực thẩm thấu a Na+ c K+ b Protein d Protein, Na+, K+ 77 Các chất sau sản phẩm chuyển hoá CholesTêrol, NGOẠI TRỪ: a Sắc tổ mật c Glycocholat b Muối mật d Vitamin D 78 NH3 vận chuyển thể chủ c Kết hợp với C02 tạo Carbamyl phosphat d Muối amonium 79 Bilirubin tự có tính chất a Tan nước, cho phản ứng diazo chậm b Tan metanol, không cho phản ứng diazo c Tan nước, cho phản ứng diazo nhanh d Không tan nước, cho phán ứng diazo chậm 80 Chất có nồng độ huyết tương nước tiểu thay đổi nhiều tuỳ thuộc vào chế độ ăn lượng nước tiếu tiết là: a Phosphat b Creatinin c Acid uric d Ure yếu dạng sau đây: Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng Xét nghiệm hố sinh KHƠNG PHÙ HỢP vói bệnh cảnh Vàng da trước gan là: a Urobillinogen tăng phân nước tiểu b Bilirubin toàn phần tăng c Sắc tố mật muối mật nước tiếu dương tính d Bilirubin gián tiếp tăng cao Bilirubin trực tiếp tăng nhẹ Nói Glucose dịch não tuỷ, CHỌN CÂU SAI: a Viêm màng não dịch protein DNT tăng, Glucose giảm b Nồng độ Glucose DNT phụ thuộc vào nồng độ Glucose máu Huyết cầu gồm thành phần sau, CHỌN CÂU SAI: a Tê bào nội mạch b Tê bào tiểu cầu c Tê bào hồng cầu d Tê bào bạch cầu Phát biểu hệ đệm thể, CHỌN CÂU SAI: a Hệ đệm Hemoglobin hệ đệm quan trọng hồng cầu b Hệ đệm protein phosphat không đáng kể dịch nội bào: c Hệ đệm Bicarbonat chiếm 58% hệ đệm quan trọng huyết tương d Hệ đệm Phosphat có vai trò quan trọng dịch nội bào Trường họp sau nhiễm toan chuyển hoá: c Trong viêm màng não não mô cầu, Glucose dịch não tuỷ giảm, protein tăng a Hen d Giảm nồng độ Glucose DNT dấu hiệu có ý nghĩa lâm sàng c Tai biến mạch máu não b Bệnh a Có tác dụng phá huỷ niêm mạc dày d Tiếu đường nặng Đối vói thể, nước có vai tró sau, CHỌN CÂU SAI: b Có pH acid a Đóng vai trị bảo vệ thể c Dó tê bào viền dày tiết d Do tê bào biểu mô tuyến dày tiết b Tham gia vào cã hệ thống đệm Mucin chất c Điều hoà thân nhiệt d Tham gia trực tiếp vào phản ứng lý hố thể Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng 16 Q trình beta oxy hố acid béo xảy c Tăng tái hấp thu phosphat ở: d Tăng tái hấp thu Magie a Riboxom b Ngoài ty thể c Nhân tê bào d Trong ty thê 17 Tính chất lý hố máu- CHON CÂU SAI: a Bình thường áp suất thẩm thấu vào khoảng 292 – 308 mosmol/lít huyết tương b Khi số lượng hồng cầu giảm độ nhớt máu tăng c Tỉ trọng thay đổi từ 1.050 – 1.060 d pH thay đổi từ 7.38 – 7.42 18 protein vận chuyển đồng máu là: a Prealbumin b Ceruloplasmin c Albumin d Transferin 19 protein niệu thường xuyên ngưòi trưởng thành lúc nghỉ ngoi xem bệnh lý kể từ nồng độ: a 10 mg/24 c mg/24 b 200 mg/24 d 50 mg/24 20 Chất định áp suất thẩm thấu huyết tương a Ion Na+ b Ion K+ 22 Nhu cầu Calci ỏ’ phụ nữ cho bú so vói ngưịi bình thường a Tăng khoảng gấp lần b Không đổi c Tăng gấp 10 lần d Tăng gấp 20 – 30 lần 23 Khơng có sắc tố mật muối mật nước tiểu a Hội chứng xơ tê bào gan b Hội chứng tiêu tê bào gan c Hội chứng suy tê bào gan d Hội chứng viêm nhiễm 24 Chức gan đối vói tổng họp Lipid, HÃY CHỌN CÂU SAI a Tông hợp CholesTêrol từ Acetyl CoA gan sản xuất men xúc tác biến CholesTêrol thành cholesTêrol esTêr b Tổng hợp lipid cho thân gan c Là nơi tổng hợp lipid cho máu d Tổng hợp lipoprotein acid béo tự cho máu c Ion Cld Creatinin 21 Vai trò PTH ống thận là, NGOẠI TRỪ: 25 protein vận chuyến sắt máu a Alibumin b Hemoglobin a Tăng tái hấp thu Calci c Transferin d Prealbumin b Tăng tái hấp thu Natri Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng 26 Hệ số thải Creatinin a 0.83 ml/phút b 120 ml/phút c 0.116 ml/giây d 120 ml/giây 27 Sự hấp thu calci ruột, chọn câu ĐÚNG a Hấp thu thụ động b Không cần bơm Ca2+-ATPase c Chỉ cần protein chuyển chở BBCaBP d Hấp thu chủ động 28 Chất diện thường xuyên nước tiểu bình thường a Protein b Máu c Ure d Glucoz 29 CHỌN CÂU ĐÚNG a Muối khơng tham gia điều hồ thăng kiềm toan b Muối vơ có vai trị trì hình dạng tê bào c Nhu cầu muối Na+ ngày khoáng 20g d Các muối Na+, C1-, Cu tham gia vào hoạt động enzym 30 Phát biểu phân bố hệ đệm co thể, CHỌN CÂU SAI a Hệ đệm Phosphat chủ yếu nội bào b Hệ đệm Bicarbonat chiếm 53% dung tích đệm thể c Hệ đệm hemoglobin hệ đệm quan trọng hồng cầu d Hệ đệm có nhiều dịch kẽ 31 Các nguyên nhân sau đâv gây giảm PhosphaTê huyết, NGOẠI TRÙ a Nhiễm kiễm b Nhược cận giáp c Lợi tiểu d Calcitonin 32 Áp suất thẩm thấu cùa máu a Phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ K+ b Phụ thuộc vào nồng độ Na+ c Phụ thuộc vào nồng độ tất phân tử hữu ion có máu d Nồng độ ion máu tăng áp suất thấm thấu máu giảm 33 Protein niệu thường xuyên người trưởng thành lúc nghỉ ngoi xem bệnh lí kể từ nồng độ a 10 mg/L c 1000 mg/L b 50 mg/L d 200 mg/L 34 CHÁT CHỌN dùng để thăm dò chức tiết ống thận cần phải thoã mãn điều kiện sau, NGOẠI TRỪ a Không kết hợp với protein máu b Không tiết ống thận c Không lọc qua cầu thận d Không tái hấp thu 35 Trong mô đây, mô chứa hàm lượng nưóc (tỉ lệ %) thấp a Cơ b Mơ mờ c Gan d Mô liên kết Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng 36 Các nguyên nhân sau làm giảm calci máu ngoại trừ d Muối mật nhũ tương hoá lipid thức ăn, giúp hấp thu Lipid vitamin tan dầu a Nhược cận giáp 41 Tốc độ hấp thu ruột non phụ thuộc b Cường cận giáp vào c Hội chứng thận hư a Cấu trúc Calci a Thiếu cung cap Vitamin D b Nhu cầu thể 37 Máu KHƠNG CĨ tính chất sau c Lượng calci có thức ăn a pH thay đổi từ 7.30 – 7.42 b Độ nhớt máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu nồng độ protein d Tỷ lệ calci/protein 42 Nhóm chất diện thường xun nưóc tiếu người bình thường c Bình thường áp suất thấm thấu máu khoảng 292 – 308 mosmol/ lít huyết tương a K+, Mg++, Ca++ d Chi số khúc xạ máu tỉ lệ nghịch với nồng độ protein 38 Thành phần hố học cua nhu mơ gan gồm chất sau, NGOẠI TRỪ a Calci phosphore b Protid, Lipid c Enzym Vitamin d Glucid, Protid 39 Hệ đệm chủ yếu hồng cầu a ProteinaTê b Natri bicarbonaTê c Natri phosphaTê d HemoglobinaTê 40 Mật có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ a Mật có tác dụng giảm nhu động ruột b Mật xuất xuống ruột đào thải số chất độc gan giữ lại b Thể Ceton, Glucoz, Albumin c Ure, Creatinin, Acid Uric d Bilirubin trực tiếp, muối mật, Hemoglobin 43 Chất có nồng độ huyết tương nước tiểu thay đổi nhiều tuỳ thuộc vào chế độ ăn lượng nước tiếu tiết a Acid Uric c Creatinin b Ure d.Phosphat 44 Chất có nồng độ huyết tương nước tiểu thay đổi thao giói hạn rộng tuỳ thuộc vào chế độ ăn lưọiĩg nước tiểu tiết a Creatinin c Ure b Ion K+ d Ion Na+ c Dịch mật có tác dụng trung hồ dịch từ dày xuống Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng 45 Giá trị Bilirubin tồn phần máu người trưởng thành bình thường d Tái hấp thu toàn lượng HC03- lọc cầu thận a >10mg/L c < 10 mg/L 50 Chức gan đối vói chuyến hố Protid - HÃY CHỌN CÂU SAI b 10 mg/dL 46 Khi gia tăng nồng độ chất máu dấu hiệu nhạy đặc hiệu đối vói bệnh thận là: a Chứa nhiều enzym trao đổi amin, trình trao đổi khử amin xảy mạnh mẽ phối thận a Calcium b Tống họp toàn Albumin phần Globulin cho huyết b Acid uric c Ưre d Creatinin 47 Nồng độ calci toàn huyết tưong phụ thuọc vào, NGOẠI TRỪ a Trạng thái bệnh lý b Chế độ ăn c Nồng độ protein huyết tương d pH 48 Trong trường họp Vàng da trước gan a Urobilinogen nước tiếu phân tăng cao b SGOT tăng cao c Khơng có sắc tố mật muối mật nước tiểu d Bilirubin trực tiếp tăng cao 49 Cơ chế điều hoà thăng kiềm toan phổi là: a Giảm thải C02 trường hợp nhiễm toan b Thải trừ ion H+ c Tăng thải C02 trường họp nhiễm toan c Là nơi tông họp ure hoàn chỉnh nhât d Tống họp Fibrinogen, Prothrombin cho huyết tương Ferritin 51 Gan có khả tổng họp Glycogen từ chất sau, CHỌN CÂU SAI a Các thành phần lipid dư thức ăn b Các san phấm chuyến hoá trung gian Lactat, Pyruvat c Các ose khác như: Galactose, Fructose manose d Glucose 52 Hệ đệm mạnh huyết tương a Natri PhosphaTê b Natri BicarbonaTê c HemoglobinaTê d ProteinaTê 53 Chất xuất nưóc tiểu ln có ý nghĩa bệnh lý: a Urobilin c Acid uric b Creatinin d Glucoz Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng 54 Các hormone sau tham gia điều hoà Ca2+ huyết, NGOẠI TRÙ 59 Để đánh giá hội chứng Viêm bệnh gan phải làm xét nghiệm sau a Calcitonin b PTH a Định lượng SGOT, SGPT c Vitamin D d AldosTêrol b Phản ứng Rivalta 55 Một hệ thống đệm bao gồm: a Một acid yếu bazơ có nguồn gốc từ acid yếu c Phản ứng Maclagan d Định lượng Bilirubin toàn phần, Bilirubin liên hợp b Acid mạnh Bazo có nguồn gốc từ acid mạnh 60 Triệu chứng hố sinh sau có giá trị chứng tỏ bệnh lý hội chứng suy tê bào gan: c Một acid mạnh Baz mạnh a CholesTêrol giảm, Tỉ số CE/CƠ THỂ giảm d Acid mạnh Baz yếu 56 Nhu cầu cung cấp calci ngưòi trưỏug thành ngày khoảng a 10 mmol c 40 mmol b 60 mmol d 20 mmol 57 Nhóm chất đóng vai trò định phân bố vận chuyển nước thể b GOT GPT tăng cao c Bilirubin tồn phần tăng, có sắc tố mật, muối mật nước tiêu d Gama globulin tăng, phản ứng Maclagan dương tính 61 Triệu chứng hố sinh sau có giá trị chứng tỏ bệnh lý suy tê bào gan a Các chất điện giải vô a CholesTêrol giảm, tỉ số CE/CT giảm b Các chất điện giải (Na+, K+, Cl- ) b GOT GPT tăng cao c Các chất hữu có phân tử lượng lớn (protein) c Bilirubin tồn phần tăng, nước tiêu có sắc tố mật muối mật d Các chất hữu có phân tử lượng nhỏ (ure, Glucoz ) d Gama globulin tăng, phản ứng Maclagan dương tính 58 Thành phần khí huyết tưong 62 Nếu thành mạch bình thường, chất khơng thể ngồi dịch gian bào a 02, N2 VÀ C02 b 02 C02 c C02 N2 d 02 N2 a Creatinin c Natri b Ưre d Protein Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng 63 Các phát biểu sau đúng, NGOẠI TRỪ 68 Acid amin họp chất hữu phân tử có a Chuyền hố muối nước có liên quan với a Nhóm -NH2, nhóm -OH b Khi thoái hoá muối nước cho nhiều lượng c Muối nước tham gia cấu tạo tê bào mơ d Muối có vai trị đệm máu 64 Điện giải sau có nhiều dịch nội bào dịch ngoại bào a Na+ c K+, P04- b K+, HC03d Ca++, Na+ 65 Hội chứng ứ mật gồm triệu chứng hoá sinh sau, NGOẠI TRÙ a Phản ứng lên bơng dương tính b Sắc tố mật, muối mật nước tiểu dương tính b Một nhóm -NH2, nhóm -COOH c Nhóm -NH2, nhóm -COOH d Nhóm -NH2, nhóm -CHO 69 Tham gia q trình tạo máu nguyên tố a Lưu huỳnh (S) b Iode (12) c Kẽm (Zn) d sắt (Fe) 70 Chất tăng huyết tương qúa trình hấp thu a Lactat b Acetoacetat c Chylomicron d Glucagon 71 CHỌN CÂU SAI nói hormone c Bilirubin tồn phần tăng a Hormone tê bào sản xuất d Phosphatase kiềm tăng b Cấu tạo hormone đa dạng c Hormone vỏ thượng thận có chất dẫn xuất sTêroid 66 Chất sau KHÔNG tạo gan a Ure b CholesTêrol c Vitamin D d Thể ceton 67 Hệ số thải Creatinin ỏ' ngưịi bình thường a 0.116 ml/phút b 0.116 ml/giây c 120 ml/giây d 120 ml/ phút d Hormone tuyến có vai trị chuyển hố đường 72 Enzym xúc tác cho phản ứng thuỷ phân a Hydroxylase b Hydrolase c Một enzym khác d Lyase Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng 73 Enzym huyết tương có chức enzym a Được tiết vào máu thực chức xúc tác chúng b Do tổ chức tiết tiết vào máu enzym amylase tuyến tuỵ a Dịch mật, tuỵ b Ti lệ Ca/P tối ưu c Citrat d Nitrat 78 Xét nghiệm hoá sinh có giá trị chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng tiêu tê bào gan là: a Vitamin B12 Fe huyết tăng c Tăng hoạt tính có tổn thương tê bào GOT, GPT b CholesTêrol toàn phần CholesTêrol esTêr máu tăng d Được tiết vào máu không hoạt động c Phosphataz kiềm tăng 74 Thận điều hoà thăng kiềm toan cách, CHỌN CÂU SAI d Các Transaminaz, SGOT tăng cao 79 Enzym xúc tác tạo Bilirubin liên họp a Giữ lại acid không bay a Cacbamyl transferase b Bài tiết muối amon c Thải trừ ion H+ tự sinh q trình chuyển hố chất b Glucoronyl transferase c Acetyl transferase d Tái hấp thu toàn lượng HC03- lọc cầu thận d Transaldostase 80 Trong CO’ thể, muối vơ CO’ có vai trị sau 75 Độ nhót máu phụ thuộc vào a Điều hoà thân nhiệt a Ure creatinin b Tham gia trực tiếp vào phản ứng lý hoá thể b Huyết cầu điện giải c Protein huyết cầu c Bảo vệ thể d Quyết định tạo nên áp lực thẩm thấu dịch d Điện giải protein 76 Calci máu tăng trường họp a Cường giáp b Basedow c Cường cận giáp d Cushing 77 Các yếu tố làm tăng hấp thu calci ruột, NGOẠI TRỪ Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng 81 Triệu chứng sau chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng suy tê bào gan nhay đon vị mmol/L, mosmol/L, NGOẠI TRÙ a Bilirubin trực tiếp tăng gấp 10 lần bình thường a Potassium b Transaminaz tăng gấp lần bình thường c Vitamin B12 Fe huyết tăng d CholesTêrol esTêr giảm nặng 82 HỘÌ chứng suy tê bào gan có triệu chứng hố sinh sau -CHỌN CÂU SAI a SGFT SGOT tăng cao b NH3 máu tăng cao c Albumin máu giảm, tỉ số A/G giảm d CholesTêrol esTêr giảm, tỉ số CE/CT giảm 83 Lượng calci hấp thu tăng trưòng họp sau, NGOẠI TRỪ a Tạo xương tăng b Tắc mật c Nồng độ calci máu giảm d Tỷ lệ Ca/P = 84 Sự trao đổi nước tê bào phụ thuộc a Nồng độ protein tê bào b Nồng độ muối NaCl tê bào c Nồng độ muối NaCl tê bào d Áp suất thấm thấu tê bào 85 Hàm lượng huyết ion sau biểu giá trị b Sodium c Bicarbonat d Calcium 86 Nhóm chất tạo nên áp lực thẩm thấu huyết tưong a Protein, Na+, C1-, K+ b Glucose, ure, Na+, Clc Creatinin, acid uric, ure d Protein, Glucose, lipid 87 Đối vói thể, nước có vai trị sau, CHỌN CÂU SAI a Tham gia cá phản ứng lý hoá thể b Đóng vai trị bảo vệ thể c Tham gia hệ thống đệm d Điều hoà thân nhiệt 88 Trong thể, muối vơ có vai trị NGOẠI TRÙ a Tham gia cấu tạo tê bào mơ b Đóng vai trị định tạo nên áp lực thẩm thấu dịch c Tham gia hệ đệm BicarbonaTê hệ đệm Phosphat d Tạo nên áp lực keo 89 Ở người trưởng thành, khoẻ mạnh, có cân nặng 60 kg, có khoảng: a lít b lít c lít d lít 10 Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng 90 CHỌN CÂU ĐÚNG a Nhu cầu muối Na+ ngày khoảng 20g c Giảm huy động Ca2+ từ xương vào dịch ngoại bào b Muối vơ có vai trị trì hình dạng tê bào d Tăng hấp thu Phosphat thận 94 Đặc điểm thành phần protein bệnh gan mạn tính c Muối khơng tham gia điều hồ thăng kiềm toan d Các muối Na+, Cl- tham gia vào hoạt động enzym 91 Các xét nghiệm sau dùng để đánh giá chức tổng họp tê bào gan, NGOẠI TRỪ a Tỉ số A/G giảm b Tỉ số A/G không đổi c Tỉ số A/G tăng d Nồng độ protein tồn phần huyết khơng đổi a CholesTêrol esTêr giảm, tỉ lệ CE/CT giảm 95 Ion giảm máu bệnh nhân suy thận mãn tính b Bilirubin liên hợp giảm, NH3 tăng, ure giảm a Ion K+ b Ion Ca2+ c Phosphatase kiềm tăng c Ion Na+ d Ion Mg2+ d Albumin giảm, tỷ lệ A/G giảm 92 Thành phần protein máu a Khi điện di protein huyết ta được: Albumin loại globulin 96 Dịch não tuỷ ỏ’ ngưòi trưởng thành a Thành phần Protid không thay đôi tất bệnh lý b Có thể tích khoảng 100-150 ml b Bình thường khoảng 60-80 g/1 c Có thể tích khoảng 150-300 ml c Khi điện di protein huyết ta được: Albumin loại globulin d Tỉ trọng 1,3 97 Điều sau KHƠNG ĐÚNG nói hội chứng thận hư d Khi điện di protein huyết ta được: Albumin loại globulin 93 Vai trị Vitamin D điều hồ Ca2+ máu a Tăng hấp thu Ca2+ ruột b Tăng tiết Ca2+ thận a Ure Creatinin máu tăng b Lipid máu tăng c Protein-NT nhiều d Albumin máu giảm, anpha2 Globulin tăng 11 Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng 98 Nguyên nhân gây nên hội chứng vọp bẻ (chuột rút) bệnh nhân bị Hội chứng thận hư a Giảm ATP b Giảm Glucose máu c Giảm Kali d Giảm Calci 99 Đối với cá thể định, chất có hàm lượng huyết ổn định gia tăng máu dấu hiệu nhạy đặc hiệu đối vói bệnh thận a Ion Na+ c Ion K+ b Ure d Creatinin 100 Thành phần sau giảm máu PTH vitamin D thiếu hụt lâu ngày a AldosTêrol b Phosphat c Kali d Calci 101 Nước tiểu người lớn trưởng thành khoẻ mạnh, CHỌN CÂU SAI d Kích thích tống hợp protein gắn kết calci 103 NH3 chất độc di chuyển máu dạng Glutamin CO’ khử độc cách chuyển thành sản phẩm không độc Ure Creatinin thải nước tiểu a Đúng 104 Ở gan, NH3 chuyển thành Ure qua trung gian Glutamine, thận NH3 đào thải nước tiếu dưó'i dạng muối amoni a Đúng a Đúng b Tỉ nước tiểu thay đổi từ 1.005 - 1.030 b Ure Creatinin c Thể tích nước tiểu thay đổi từ 1000- 1400 ml/24 c Protein huyết cầu a Tăng tốc độ lấy calci khỏi xương b Tăng tiết calci qua thận c Giúp tái hấp thu Calci, Phosphat ruột b Sai 106 Độ nhót cùa máu phụ thuộc vào a Điện giải protein 102 Trong CO’ chế điều hồ calci, hormone T3, T4 có vai trò sau b Sai 105 Các chất bất thường nước tiểu chất có nước tiếu người bình thưịng có nồng độ cao ngưịi có bệnh a Có khoảng 20 bạch cầu/ml nước tiều d Na+ cation chủ yểu b Sai d Huyết cầu điện giải 107 Vai trò chu trình acid uric sau, NGOẠI TRỪ a Dùng đê tông hợp oxaloacetat từ acetyl CoA b Cung cấp tiền chất cho tổng họp nhiều chất c Tạo NADH,H+ d Không thê xảy oxy 12 Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng 108 Quá trình huy động calci cho thể thực cách, NGOẠI TRỪ a Tăng tái hấp thu calci b Tăng hấp thu calci c Tăng tiêu xương d Tăng tạo xương 109 Hb tác dụng enzym xúc tác phản ứng 112 Chọn câu a Đa số enzym hoạt động pH - b Hoạt tính enzym tăng nhanh pH c pH pepsin 8.1 d Hoạt tính enzym đạt tối đa pH thích hợp phất 113 Chất định áp suất thẩm thấu huyết tưong a Chuyến nhóm metyl a Creatinin b Ion Cl- b Thuỷ phân peptid c Ion K+ d Ion Na+ c Phân huỷ H202 114 Acid cholic d Chuyên nhóm -CHO 110 Đối vói thể, nước có vai trị sau, CHỌN CÂU SAI a Acid mật b Acid béo bão hoà a Tham gia hệ thống đệm c Acid amin d Acid béo không bão hoà 115 Nguyên tố tham gia cấu tạo hormone tuyến giáp là: b Đóng vai trị bảo vệ a Sắt ( Fe) c Tham gia hệ thống đệm d Tham gia trực tiếp vào phản ứng lý hoá thể c Kẽm (Zn) d Đồng (Cu) 111 NH3 vận chuyển CO’ thể chủ yếu dạng sau a NH40H b Ket hợp với acid glutamic tạo glutamin c Ket họp với C02 tạo Carbamyl Phosphat b lode (12) 116 Áp suất thẩm thấu máu a Phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ K+ b phụ thuộc vào nồng độ Na+ c Phụ thuộc vào nồng độ tất phân tử hữu ion có máu d Nồng độ ion máu tăng áp suất thấm thấu máu giảm d Muối amonium 13 Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng 117 Enzym huyết có chức enzym 121 Nước tiểu bệnh nhân vừa có Glucose vừa có Ceton gặp bệnh lý a Tăng hoạt tính có tổn thương tê bào GOT, GPT a Tiểu đường thận b Được tiết vào máu thực chức xúc tác chúng c Do tồ chức tiết tiết vào máu enzym amylase tuyến tuỵ d Được tiết vào máu không hoạt động 118 Đặc điểm lipid máu a Là nguồn dự trừ lượng quan trọng thể b Nhiễm độc thai nghén c Tiểu đường tuỵ d Đói chế độ ăn nhiều Lipid 122 Tập họp sau gồm toàn vitamin tan lipid a A, D, E, K c A, D, B, p b A, B, c, D d A, B, E, K 123 Triệu chứng hố sinh KHƠNG CĨ hội chứng thận hư b Nồng độ triglycerid máu bình thường
Xem thêm: Khóa học Nghệ thuật giao tiếp dí dỏm
– Xem thêm –
Xem thêm: 250 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA SINH LÂM SÀNG _ NGÀNH Y (có đáp án 100 câu đầu),
Xem thêm: Lớp Chuyên Đề Rau Câu 3D
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục