Đừng chỉ học các phương pháp giải bài tập mà bỏ lý thuyết các em nhé. Hiểu rõ, hiểu sâu lý thuyết thì mới có thể nhớ nhanh và giải quyết được mọi dạng bài tập khác nhau.“Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp” tuyển tập đầy đủ các dạng câu hỏi lý thuyết sẽ giúp các em ôn tập và hiểu sâu hơn về lý thuyết môn Hóa để các em có thể giải quyết mọi dạng bài tập dù không có phương pháp giải sẵn có. Đọc và tải ngay về để học nhé các em. MALODA.VN – KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ Một vài điều nhắn gửi người làm bài: Cần đọc thật kỉ câu hỏi câu phân tích ý ý sai ý sai ta nên tìm ý sai đâu sửa lại cho đặc biệt câu phát biểu hay mệnh đề sai cần làm khoảng làn, lần hai củng cần đọc xác định giống lần đầu, trước ngày thi môn hóa nên đọc qua lần vào phòng thi thấy ổn định Khi làm câu cần thiết đánh dấu lại trước vào phòng thi ta xem lại có câu cần phải học thuộc lòng Chúc em làm câu lý thuyết không bị sai câu nào! Câu 1: Hợp chất hữu thơm X có cơng thức C7H8O2 Khi tác dụng với Na thu số mol khí hiđro số mol X Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 Cấu tạo X A C6H5CH(OH)2 B CH3-C6H4(OH)2 C HO-C6H4O-CH3 D HO-C6H4-CH2OH Câu 2: Cho trình phản ứng xảy khơng khí (1) Fe(NO3)3 Fe2O3 (3) FeO Fe2O3 (5) Fe Fe2O3 (2) Fe(OH)3 Fe2O3 (4) FeCO3 Fe2O3 (6) Fe(NO3)2 Fe2O3 Số phản ứng thuộc loại oxy hóa khử A B C D Câu 3: Cho chất: etilen, glucozơ, etanal, axit axetic, etylaxetat, metan, etylclorua Số chất điều chế trực tiếp etanol phản ứng A B C D Câu 4: Cho chất: benzen, etilen, axetilen, isopren, toluen cumen Số chất thuộc loại hiđrocacbon liên hợp A B C D Câu 5: Đun nóng ancol X có CTPT C7H16O H2SO4 đặc 170 oC thu hỗn hợp anken đồng phân cấu tạo X có tên gọi là: A heptan-4-ol B 2-metylhexan-2-ol C heptan-3-ol D 3-metylhexan-3-ol Câu 6: Cho năm hỗn hợp, hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol nhau: Na2O Al2O3 ; AgNO3 FeCl3 ; BaCl2 CuSO4 ; Ba NaHCO3 ; NaF AgNO3 Số hỗn hợp tan hồn tồn nước (dư) tạo dung dịch A B C D Câu 7: Cho thí nghiệm (1) Nung hỗn hợp Cu + Cu(NO3)2 (2) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 (3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 (4) Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 + HCl (5) Cho Cu vào dung dịch AlCl3 (6) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 Số trường hợp Cu bị oxy hóa A Website: Maloda.vn B C D Fanpage: fb.com/maloda.vn Trang 1/28 CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT HÓA TỔNG HỢP MALODA.VN – KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ Câu 8: Cho nhận xét sau (1) Glucozơ mantozơ có phản ứng tráng bạc (2) Etanol phenol tác dụng với dung dịch NaOH (3) Tính axit axit fomic mạnh axit axetic (4) Liên kết hiđro ngun nhân khiến etanol có nhiệt độ sôi cao đimetylete (5) Phản ứng NaOH với etylaxetat phản ứng thuận nghịch (6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục Các kết luận A (2), (3), (5), (6) B (1), (2), (4), (5) C (2), (4), (5), (6) D (1), (3), (4), (6) Câu 9: Số đồng phân đơn chức, mạch hở CTPT C4H8O2 có phản ứng tráng bạc A B C D Câu 10: Dãy chất sau: butan, vinylaxetilen, etylen glycol, stiren, toluen, acrolein, glucozơ Hỏi chất làm màu dung dịch brom? A butan, etylen glycol, stiren, toluen B stiren, vinylaxetilen, acrolein, glucozơ C butan, toluen, acrolein, glucozơ D etylen glycol, stiren, toluen, acrolein Câu 11: Tổng số proton, nơtron, electron nguyên tử nguyên tố X 58 Khi X nhường e, cấu hình ion thu A [He]2s22p6 B 1s2 C [Ne]3s23p6 D [Ne]3s23p63d6 Câu 12: Cho loại polime: tơ nilon-6, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ nilon-7, cao su thiên nhiên tơ clorin Số polime thuộc loại poliamit A B C D Câu 13: Cho dãy chất: Al, Al2O3, Cr(OH)3, KHCO3, NH4Cl, H2NCH2COOH CH3COOCH3 Theo quan điểm axit-bazơ, số chất lưỡng tính dãy A B C D Câu 14: Dãy oxit: SO3, K2O, P2O5, CuO, CO, NO2 Những oxit dãy tác dụng với H2O điều kiện thường A SO3, K2O, P2O5, CuO, B K2O, P2O5, CuO, CO, C SO3, K2O, P2O5, NO2 D P2O5, CuO, CO, NO2 Câu 15: Phát biểu sau không A Trong hầu hết hợp chất, số oxy hóa hiđro, trừ hiđrua kim loại (NaH, CaH2, +1) B Liên kết hợp chất NaCl có chất ion C O2 O3 hai dạng thù hình Oxy D Than chì kim cương hai đồng vị Cacbon Câu 16: Các loại phân bón hóa học hóa chất có chứa A nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho trồng B nguyên tố nitơ số nguyên tố khác C nguyên tố photpho số nguyên tố khác D nguyên tố kali số nguyên tố khác Câu 17: Cho dãy chất: Cu(OH)2, SiO2, Sn(OH)2, Cr, Al2O3, NH4HCO3, NaCl Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đặc, đun nóng A Website: Maloda.vn B C D Fanpage: fb.com/maloda.vn Trang 2/28 CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT HÓA TỔNG HỢP MALODA.VN – KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ Câu 18: Cho kết luận (1) Độ dinh dưỡng phân lân đánh giá hàm lượng nguyên tố photpho (2) Mg cháy khí CO2 (3) Cơng thức chung oleum H2SO4.nSO3 (4) SiO2 tan dung dịch axit thông thường H2SO4, HCl, HNO3 (5) Au, Ag, Pt kim loại không tác dụng với oxy (6) Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa xuất (7) CO khử oxit CuO, Fe3O4 đốt nóng Số kết luận A B C.4 Câu 19: R nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron np D 2n+1 (n số thứ tự lớp electron) Có nhận xét sau R: (I) Tổng số hạt mang điện nguyên tử R 18 (II) Số electron lớp nguyên tử R (III) Công thức oxit cao tạo từ R R2O7 (IV) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa Số nhận xét là: A B C D Câu 20: Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S vào dung dịch CuSO4; HI vào dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3; dd HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 Số chất phản ứng với là: A B C D Câu 21: Cho dãy chất: andehit fomic, axit axetic, etyl axetat, axit fomic, ancol etylic, metyl fomiat, axetilen, vinyl axetilen, etylen, glucozo, saccarozo Số chất dãy tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 A B C D Câu 22: Cho chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO Có chất phản ứng với Na Cu(OH)2 nhiệt độ thường ? A B C D Câu 23: Thực thí nghiệm sau: (1) Nối Zn với Fe để khơng khí ẩm (2) Thả viên Fe vào dung dịch CuSO4 (3) Thả viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 H2SO4 loãng (4) Thả viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (5) Thả viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 H2SO4 lỗng Trong thí nghiệm thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học A (2) (5) Website: Maloda.vn B (1) (3) C (1), (2), (3), (4), (5) D (3) (5) Fanpage: fb.com/maloda.vn Trang 3/28 CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT HÓA TỔNG HỢP MALODA.VN – KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ Câu 24: Cho phương trình phản ứng aFe(NO3)2 + bKHSO4→ xFe(NO3)3 + yFe2(SO4)3 + zK2SO4 + tNO + uH2O Trong a, b, x, y, z, t, u hệ số nguyên dương, tối giản phương trình Tổng a b A 43 D B 21 C 27 Câu 25: Cho phát biểu sau phenol (C6H5OH): (a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với Na (b) Phenol tan dung dịch KOH (c) Nhiệt độ nóng chảy phenol lớn nhiệt độ nóng chảy ancol etylic (d) Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 tạo thành Na2CO3 (e) Phenol ancol thơm Số phát biểu A B C D Câu 26: Cho dãy chất: Cu, CuO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)3 Số chất dãy tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư khơng tạo khí SO2 A B C D Câu 27: Quá trình sản xuất amoniac công nghiệp dựa phản ứng thuận nghịch sau: 2NH3(k) N2(k) + 3H2(k) ∆H = -92 kJ Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thay đổi (1) Tăng nhiệt độ; (2) Tăng áp suất; (3) Thêm chất xúc tác; (4) Giảm nhiệt độ; (5) Lấy NH3 khỏi hệ Làm cho cân chuyển dịch theo chiều thuận tạo nhiều amoniac gồm thay đổi sau: A (1), (2), (3), (5) B (2), (4), (5) C (2), (3), (4), (5) D (2), (3), (5) Câu 28: Khi cho a mol hợp chất hữu X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na với NaHCO3 sinh a mol khí Chất X A ancol o-hiđroxibenzylic B axit ađipic C etylen glicol D axit 3-hiđroxipropanoic Câu 29: Trong chất: xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, anđehit axetic, anđehit acrylic, axeton, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete Số chất có khả làm màu nước brom là: A B C D Câu 30: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X thấy pH tăng, dung dịch Y thấy pH giảm Vậy dung dịch X dung dịch Y sau đúng: A (X) KBr, (Y) Na2SO4 B (X) BaCl2, (Y) CuSO4 C (X) NaCl, (Y) HCl D (X) AgNO3, (Y) BaCl2 Câu 31: Cho chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3 Số chất phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH A B C D Câu 32: Đun nóng chất H2N-CH2 -CONH-CH(CH3)-CONH-CH2 -COOH dung dịch HCl (dư), sau phản ứng kết thúc thu sản phẩm là: A H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH B H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl- C H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH D H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl- Website: Maloda.vn Fanpage: fb.com/maloda.vn Trang 4/28 CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT HÓA TỔNG HỢP MALODA.VN – KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ Câu 33: Nhiệt phân muối sau: NH4NO2, NaHCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Cu(NO3)2 Số phản ứng nhiệt phân thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử A B C D Câu 34: Cho cặp chất sau: (a) Khí Cl2 khí O2 (b) Khí H2S khí SO2 (c) Khí H2S dung dịch Pb(NO3)2 (d) CuS dung dịch HCl (e) Khí Cl2 dung dịch NaOH Số cặp chất xảy phản ứng hoá học nhiệt độ thường A B C D Câu 35: So sánh không đúng? A Al(OH)3 Cr(OH)3 chất lưỡng tính vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử B BaSO4 BaCrO4 chất không tan nước C Fe(OH)2 Cr(OH)2 bazơ chất khử D H2SO4 H2CrO4 axit có tính oxi hóa mạnh Câu 36: Chỉ dùng thêm thuốc thử trình bày cách nhận biết chất rắn sau NaOH, Al, ZnO, CaCO3 A Quỳ tím C Nước B Dung dịch kiềm D Dung dịch axit Câu 37: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp nung nóng l, l2O3, MgO, FeO Sau phản ứng hoàn toàn thu hỗn hợp rắn gồm A Al, Al2O3, MgO, Fe B Al, MgO, Fe C Al, Mg, Fe D Fe Câu 38: Cho dãy chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4-đien, stiren Số chất dãy có đồng phân hình học A B C D Câu 39: Số đồng phân dẫn xuất halogen có cơng thức phân tử C4H9Br là: A B C D Câu 40: Cho bốn hỗn hợp, hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol nhau: Na2O Al2O3; Cu Fe2(SO4)3; BaCl2 CuCl2 ; Ba NaHSO4 Số hỗn hợp tan hồn tồn nước (dư) tạo dung dịch A B C D Câu 41: Nhúng sắt nhỏ vào dung dịch chứa chất sau: FeCl3, ZnCl2, CuSO4, Pb(NO3)2, HCl, NaCl, HNO3, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3 (các dung dịch cho dư) Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) A B C D Câu 42: Cho cặp dung dịch sau: (1) NaAlO2 AlCl3 ; (2) NaOH NaHCO3; (3) BaCl2 NaHCO3 ; (4) NH4Cl NaAlO2 ; (5) Ba(AlO2)2 Na2SO4; (6) Na2CO3 AlCl3 (7) Ba(HCO3)2 NaOH (8) CH3COONH4 HCl (9) KHSO4 NaHCO3 Số cặp có phản ứng xảy là: A Website: Maloda.vn B C D Fanpage: fb.com/maloda.vn Trang 5/28 CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT HÓA TỔNG HỢP MALODA.VN – KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ Câu 43: Cho polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna Trong đó, số polime điều chế phản ứng trùng hợp là: A B C D Câu 44: Cho chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3 Tổng số chất thuộc chất điện li chất điện li mạnh : A B C D Câu 45: Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, sau kết thúc thí nghiệm thu dung dịch X gồm: A Fe(NO3)3 AgNO3 dư B Fe(NO3)2; AgNO3 dư C Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 D Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3 dư Câu 46: Có thí nghiệm sau: (I) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 (II) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven (IV) Nhúng nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội (V) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF (VI) Nhúng Cu vào dung dịch FeCl3 Số thí nghiệm xảy phản ứng hoá học A B C D Câu 47: Chỉ số câu câu sau: (1) Phenol, axit axetic, CO2 phản ứng với NaOH (2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3 (3) CO2, axit axetic phản ứng với natriphenolat dd natri etylat (4) Phenol, ancol etylic, CO2 không phản ứng với dd natri axetat (5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat A B C D Câu 48: Trong mệnh đề sau (I) HI chất có tính khử, khử H2SO4 đến H2S (II) Nguyên tắc điều chế Cl2 khử ion Cl- chất KMnO4, MnO2, KClO3… (III) Để điều chế oxi tiến hành điện phân dd axit, bazơ, muối H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2… (IV) Lưu huỳnh tà phương đơn tà hai dạng đồng hình (V) HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả ăn mòn thuỷ tinh (VI) Ở nhiệt độ cao, N2 đóng vai trò chất khử chất oxi hóa (VII) Dung dịch Na2SO3 làm màu nước brom Số mệnh đề đúng: A B C D Câu 49: Cho nguyên tố X Y có số hiệu ngun tử 19 16 Cơng thức hợp chất tạo X Y có dạng nào, hợp chất đó, liên kết X Y là? A X2Y; liên kết ion B Y2X; liên kết ion C Y2X; liên kết cộng hóa trị D X2Y; liên kết cộng hóa trị Câu 50: Dãy chất tạo axit axetic phản ứng A C2H5OH, CH3CHO, C4H10, HCOOCH3 B CH3CH2Cl, CH3OH, CH3CHO, CH3COOC2H5 C CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 Website: Maloda.vn D CH3OH, C2H5OH, C4H10, CH3CCl3 Fanpage: fb.com/maloda.vn Trang 6/28 CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT HÓA TỔNG HỢP MALODA.VN – KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ Câu 51: Dãy kim loại điều chế phương pháp nhiệt luyện công nghiệp A Ni, Zn, Fe, Cu B Cu, Fe, Pb, Mg C Na, Fe, Sn, Pb D Al, Fe, Cu, Ni Câu 52: Cho chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6) Thứ tự tăng dần lực bazơ chất là: A (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) B (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) C (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) Câu 53: Nhận định sau không đúng? A Phân tử saccarozơ gốc –glucozơ β–fructozơ liên kết với qua nguyên tử oxi, gốc –glucozơ C1, gốc β–fructozơ C4(C1–O–C4) B Tinh bột có loại liên kết –[1,4]–glicozit –[1,6]–glicozit C Xenlulozơ có liên kết β–[1,4]–glicozit D Trong dung dịch glucozơ chủ yếu tồn dạng mạch vòng –glucozơ β–glucozơ Câu 54: Dãy chứa amino axit có số nhóm amino số nhóm cacboxyl là: A Gly, Ala, Glu, Tyr B Gly, Val, Lys, Ala C Gly, Ala, Glu, Lys D Gly, Val, Tyr, Ala Câu 55: Hai hợp chất hữu X, Y có công thức phân tử C3H6O2 Cả X Y tác dụng với Na; X tác dụng với NaHCO3 Y có khả tham gia phản ứng tráng bạc Công thức cấu tạo X Y A HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO B HCOOC2H5 HOCH2COCH3 C C2H5COOH HCOOC2H5 D C2H5COOH CH3CH(OH)CHO Câu 56: Có dung dịch X gồm (KI hồ tinh bột) Cho chất sau: O3, Cl2, Br2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh A chất C chất B chất D chất Câu 57: Có hợp chất hữu có cơng thức phân tử là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 C3H4O3.Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương A B C D Câu 58: Cho chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) C2H6, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4 Dãy gồm chất sau tạo từ CH3CHO phương trình phản ứng là: A 2, 5, B 2, 3, 5, C 1, 2, D 1, Câu 59: Cho phản ứng hoá học sau (1) Al2O3 + dung dịch NaOH → (2) Al4C3 + H2O → (3) dung dịch NaAlO2 + CO2 → (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 → (5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 → (6) Al + dung dịch NaOH → Số phản ứng có tạo thành Al(OH)3 A B C D Câu 60: Công thức đơn giản axit no, đa chức (C3H4O3)n Công thức cấu tạo thu gọn axit A C2H3(COOH)2 Website: Maloda.vn B HOOC-COOH C C3H5(COOH)3 D C4H7(COOH)3 Fanpage: fb.com/maloda.vn Trang 7/28 CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT HÓA TỔNG HỢP MALODA.VN – KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ Câu 61: Cho phản ứng sau: (1) Ba + H2O (2) phân hủy CH4 (1500oC, làm lạnh nhanh) (3) hòa tan Al dung dịch NaOH (4) F2 + H2O (5) HF + SiO2 (6) Si + dung dịch NaOH đặc (7) điện phân dung dịch NaCl (8) H2S + SO2 (9) lên men glucozơ (10) phân hủy H2O2 (xt MnO2 KI) Số phản ứng tạo H2 A B C D Câu 62: Khi nhiệt phân: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2 Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá – khử A B C D Câu 63: Cho trường hợp sau: (1) O3 tác dụng với dung dịch KI (5) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng (2) Axit HF tác dụng với SiO2 (6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl NaNO2 (3) Khí SO2 tác dụng với nước Cl2 (7) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng (4) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng Số trường hợp tạo đơn chất A B C D Câu 64: Cho số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1) Tan nước (2) Tạo với dung dịch I2 màu xanh (3) Tạo dung dịch keo đun nóng (4) Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (5) Tham gia phản ứng tráng bạc (6) Tinh bột có tính chất A (1); (3); (4) (6) B (3); (4) ;(5) (6) C (1); (2); (3) (4) D (1); (3); (4) (5) Câu 65: Cho chất sau: toluen, etilen, butađien, stiren, vinylaxetilen, etanol, đimetyl xeton, propilen Số chất làm màu dung dịch KMnO4 nhiệt độ thường A B C D Câu 66: Có nhận xét sau: (1) Tính chất hợp chất hữu phụ thuộc vào cấu tạo hoá học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử chất (2) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, phân tử liên kết với theo hoá trị (3) Các chất : CH2 =CH2, CH2 =CH-CH3, CH3 -CH=CH-CH3 thuộc dãy đồng đẳng (4) Ancol etylic axit focmic có khối lượng phân tử nên chất đồng phân với (5) o- xilen m-xilen đồng phân cấu tạo khác mạch cacbon Những nhận xét khơng xác là: A 1, 3, B 1, 2, 4, C 2, 3, D 1, 3, 4, Website: Maloda.vn Fanpage: fb.com/maloda.vn Trang 8/28 CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT HÓA TỔNG HỢP MALODA.VN – KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ Câu 67: Cho phát biểu sau: (a) nđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol tham gia phản ứng brom khó benzen (c) nđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu ancol bậc (d) Dung dịch axit axetic tác dụng với Cu(OH)2 (e) Dung dịch phenol nước làm quỳ tím hóa đỏ (f) Trong cơng nghiệp, axeton sản xuất từ cumen Số phát biểu A B C D Câu 68: Những chất “thủ phạm” gây tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là nguyên nhân biến đổi khí hậu tồn cầu) tương ứng là: A CO2 ; SO2, N2 ; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…) B N2, CH4 ; CO2, H2S ; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…) C CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…) ; CO, CO2 ; SO2, H2S D CO2 ; SO2, NO2 ; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…) Câu 69: Cho phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → (8) HF + SiO2 → t (4) NH4HCO3 o t (2) MnO2 HCl đặc o t (5) NH3(khí) + CuO o t (3) KClO3 HCl đặc o t (6) F2 + H2O o t (9) NH4Cl + NaNO2 o (10) Cu2S + Cu2O → (7) H2S + dung dịch Cl2 → Số trường hợp tạo đơn chất là: A B C D Câu 70: Có chất dung dịch sau cho phản ứng với nước brôm: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, axit benzoic, phenol anilin? A B C D Câu 71: Cho chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3 Có chất tác dụng với NaOH đặc dư, nhiệt độ áp suất cao cho sản phẩm có muối? A B C D Câu 72: Cho chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, α-butilen, but-1-in, trans but2-en, butađien, vinyl axetilen, isobutilen, anlen Có chất số chất tác dụng với hiđro tạo butan A B C D 10 Câu 73: Thủy phân hoàn toàn mol oligopeptit X mạch hở thu mol Gly, mol Ala, mol Val, mol Tyr Mặt khác, thủy phân khơng hồn tồn thu sản phẩn có chứa Gly-Val, Val-Gly Số cơng thức cấu tạo phù hợp X A B C D Website: Maloda.vn Fanpage: fb.com/maloda.vn Trang 9/28 CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT HÓA TỔNG HỢP MALODA.VN – KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ Câu 74: Cho chất : andehit axetic, axit axetic, etylen glicol, propan-1,3 điol, peptit gly-ala-val dung dịch glucozơ, saccarozơ, fructozơ Ở điều kiện thường số chất hòa tan Cu(OH)2 là: A B C D Câu 75: Cho thí nghiệm sau đây: (1) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (2) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 (3) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 (4) Cho Zn vào dung dịch HCl (5) Cho hợp kim Cu-Ag vào dung dịch MgCl2 (6) Cho miếng gang vào nước vôi (7) Đồ vật thép phủ sơn kín ngồi khơng khí ẩm (8) Vỏ tàu biển thép gắn miếng Zn phần ngập nước biển Số thí nghiệm xảy ăn mòn điện hố thí nghiệm là: A B Câu 76: Cho ion sau: C D H2PO2, HSO, NO, C6H5O, OCO-CH2-NH 3, CH3NH 3, Fe3+, Ba2+, – – – Al(OH) 4, HS- Tổng số ion có vai trò axit, ba zơ lưỡng tính A 3; B 3; C 3; 1và D ; Câu 77: Cho dãy gồm chất Mg, Cu(OH)2, O3, Br2, Mg(HCO3)2, NaCl, C2H5-OH, CH3COONa Số chất tác dụng với axit fomic điều kiện thích hợp là: A B C D Câu 78: Cho phản ứng : t (1) FeCO3 + H2SO4 đặc khí (X) + Khí (Y)+ t (2) Cu+ HNO3 đặc Khí (Z) + (3) FeS + H2SO4 lỗng khí (G) + t (4) NH4NO2 khí (H) + o ,t khí (T)+ H2O (5) H2O2 MnO o o o t (6) NaCl(rắn) + H2SO4 đặc khí (I) + o Trong khí sinh từ phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch KOH là: A B C D Câu 79: Thực thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường) (b) Cho X vào lượng dư dung dịch HNO3 (đặc) (c) Cho X vào lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2) (d) Cho X vào lượng dư dung dịch FeCl3 Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa Ag khơng bị oxi hóa là: A (c) B (a) C (b) D (d) Câu 80: Sục khí CO2 vào dung dịch riêng biệt chứa chất: NaAlO2, NaOH dư, Na2SiO3, NaClO, C6H5ONa, Ca(HCO3)2, CaCl2 Số phản ứng hoá học xảy là: A B C D Câu 81: Chọn phương án số phương án sau: A Phenol tác dụng với dd NaOH dd Na2CO3 B Đun ancol thuộc dãy đồng đẳng ancol etylic với H2SO4 đặc 1700C thu anken C Một mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương tạo tối đa hai mol g D Oxi hóa ancol no, đơn chức thu anđehit Website: Maloda.vn Fanpage: fb.com/maloda.vn Trang 10/28 MALODA.VN – KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT HĨA TỔNG HỢP Câu 106: Khi nói peptit protein, phát biểu sau sai? A Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 B Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu -amino axit C Liên kết nhóm CO với nhóm NH hai đơn vị -amino axit gọi liên kết peptit D Tất protein tan nước tạo thành dung dịch keo Câu 106* Phát biểu sau sai? A Etylamin tác dụng với axit nitrơ nhiệt độ thường tạo etanol B Metylamin tan nước cho dung dịch có mơi trường bazơ C Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành màu tím D Protein polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu Câu 107: Cho chất: CH3COONH4, Na2CO3, Ba, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa Zn(OH)2, NH4Cl, KHCO3, NH4HSO4, Al, (NH4)2CO3 Số chất cho vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH có phản ứng là: A B C D Câu 108: Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết phân tử X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh khí CO2 có số mol số mol X phản ứng Chất X có cơng thức ứng với cơng thức chung là: A CnH2n(COOH)2 ( n 0) B CnH2n+1COOH ( n 0) C CnH2n -1COOH ( n 2) D CnH2n -2 (COOH)2 ( n 2) Câu 109: Cho dãy chất sau: C2H2, C2H4, HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3, CH2O2 (mạch hở) Số chất phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa là: A B C D Câu 110: Nhiệt phân muối sau: (NH4)2Cr2O7, CaCO3, Cu(NO3)2, KMnO4, Mg(OH)2, AgNO3, NH4Cl, BaSO4 Số phản ứng xảy số phản ứng oxi hóa khử tương ứng là: A B C D Câu 111: Chất X phản ứng tạo C2H5OH từ C2H5OH phản ứng tạo chất X Trong chất : C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl Số chất phù hợp với X A B C D Câu 112: Nguyên tử nguyên tố: A, B, C, D có cấu hình electron tương ứng là: 1s22s22p63s23p5 1s22s22p63s23p63d104s24p4 1s22s22p5 1s22s22p63s23p4 Thứ tự tăng dần tính phi kim là: A B < A < D < C B D < B < A < C C B < D < A < C D A < B < C < D Câu 113: Độ linh động nguyên tử H nhóm OH chất: C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH Tăng dần theo thứ tự nào? A C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH B C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH C CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O D H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH Website: Maloda.vn Fanpage: fb.com/maloda.vn Trang 14/28 CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT HÓA TỔNG HỢP MALODA.VN – KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ Câu 114: Dãy gồm chất điều chế trực tiếp (bằng phản ứng) tạo axit axetic là: A CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH2CH3 B CH3OH, C2H5OH, CH3CHO C C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO D CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH Câu 115: Để phân biệt SO2 SO3 (hơi) phản ứng trao đổi, ta dùng thuốc thử sau đây? A dung dịch BaCl2 B nước brom C dung dịch KMnO4 D dung dich Ba(OH)2 Câu 116 Trong câu sau, câu khơng đúng? A Tính khử chất tăng dần: HF < HCl < HBr < HI B Trong hợp chất: Flo có số oxi hố (-1); ngun tố clo có số oxi hố -1, +1, +3, +5, +7 C Tính axit dung dịch HX giảm dần theo thứ tự: HF > HCl > HBr > HI D Tính axit chất tăng dần: HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 Câu 117 Cho cặp chất sau: (1) Khí Br2 khí O2 (5) Dung dịch AgNO3 dung dịch Fe(NO3)2 (2) Khí H2S dung dịch FeCl3 (6) Dung dịch KMnO4 khí SO2 (3) Khí H2S dung dịch Pb(NO3)2 (7) Hg S (4) CuS dung dịch HCl (8) Khí Cl2 dung dịch NaOH Số cặp chất xảy phản ứng hóa học nhiệt độ thường A B C D Câu 118 Cho este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este điều chế trực tiếp phản ứng axit ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) A B C D Câu 119 Trong số polime sau: sợi (1) ; tơ lapsan (2) ; len (3) ; tơ visco (4) ; tơ axetat (5) ; nilon 6,6 (6) ; tơ nitron (7) Loại tơ tổng hợp gồm : A (1), (2), (3) B (1), (4), (5) C (2), (6), (7) D (2), (3), (4) n+ n2 Câu 120 Cho ion X Y có cấu hình electron 1s 2s 2p Tổng số hạt mang điện Xn+ nhiều Yn- hạt Hãy cho biết nhận xét X Y? A X nguyên tử kim loại kiềm, Y nguyên tử nguyên tố halogen B Cả X Y có số oxi hóa hợp chất C X tác dụng với Y tạo oxit bazơ tan tốt nước D X tác dụng với Y tạo oxit bazơ tan nước Câu 121 Có dung dịch lỗng nồng độ (mol/lít) sau: Na2CO3 (1); H2SO4 (2); HCl (3); KNO3 (4); AlCl3 (5) Giá trị pH dung dịch xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải A (1), (4), (3), (2), (5) B (1), (4), (5), (3), (2) C (2), (1), (5), (3), (4) D (2), (3), (5), (4), (1) Câu 122 Cho cân hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; ∆H 3a B b ≥ 2a C a ≥ 2b D b = 2a/3 Câu 153: Nhiệt phân chất sau bình kín khơng có oxi (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl, NH4NO2, Ca(HCO3)2, (NH4)2Cr2O7, NH4HCO3, Fe(NO3)2 Có trường hợp xảy phản ứng oxi hóa – khử? A B C D Câu 154: Cho polime (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren, (5)poli(vinylaxetat); (6) tơ nilon-6,6; (7) Tơ olon Số polime điều chế phương pháp trùng hợp là: A B C D Câu 155: Cho chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1), (CH3)3C-OH (2), (CH3)2CH-CH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5) Chất bị oxi hố CuO tạo sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A 3,4,5 B 2,3,4 C 1,2,3 D 1,4,5 Câu 156: Hỗn hợp hòa tan vào nước thu dung dịch axit mạnh? A NO2 O2 B SO2 O2 C Al2O3 Na2O D SO2 HF Câu 157: Thực thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2; (2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2; (3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng; (4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4; (5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S (6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2; (7) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl Số trường hợp xuất kết tủa kết thúc thí nghiệm ? A B C D Câu 158: Có dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl2), C (FeCl3), D (HCl có lẫn CuCl2) Nhúng vào dung dịch sắt nguyên chất Số trường hợp ăn mòn điện hố A B C D Website: Maloda.vn Fanpage: fb.com/maloda.vn Trang 19/28 CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT HÓA TỔNG HỢP MALODA.VN – KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ Câu 159: Cho nhận xét sau (1) Chất béo trieste glixerol với axit béo (2) Xenlulozo polisaccarit nhiều gốc -glucozơ liên kết với tạo thành (3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu caosubuna (4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành m-đinitrobenzen (5) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin Số nhận xét là: A B C D Câu 160: Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 môi trường axit tạo thành sản phẩm A C2H5COOH ; CH3CHO B C2H5COOH ; HCHO C C2H5COOH ; CH2=CH-OH D C2H5COOH ; C2H5OH Câu 161: Trong phát biếu sau: (1) Saccarozo coi đoạn mạch tinh bột (2) Tinh bột xenlulozo polisaccarit, khác cấu tạo gốc glucozo (3) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo, tinh bột xenlulozo cho loại monosaccarit (4) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột xenlulozo thu glucozo (5) fuctozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozo có nhóm – CHO Số phát biểu là: A B C D Câu 162: Khi cho tõng chÊt KMO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 cã cïng sè mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, d- khí cho l-ợng khí Cl2 nhất? A KMnO4 B K2Cr2O7 C KClO3 D MnO2 C©u 163: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat sau cho sản phẩm kim loại, khí nitơ đioxit, khí oxi? A Hg(NO3)2, AgNO3 B Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 C Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 D Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 C©u 164: Dãy gồm dung dịch tham gia phản ứng tráng bạc là: A Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic B Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic C Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic D Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ C©u 165: Một anion X2- có tổng số hạt proton, electron nơtron 50 hạt số hạt mang điện nhiều số hạt khơng mang điện 18 hạt Vị trí ngun tố X bảng tuần hồn A Chu kì 3, nhóm VA B Chu kì 3, nhóm VIIA C Chu kì 3, nhóm VIA D Chu kì 2, nhóm VIA C©u 166 : Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O Với tỉ lệ mol N2 N2O = 2:3 Hệ số cân HNO3 A 162 B 24 C 22 D 142 C©u 167: Cho chất sau: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO, HCOOCH3 C2H2 số chất tham giam phản ứng tráng gương là: A B C D C©u 168: Những ion sau tồn dung dịch? A HSO4-, Na+, Ca2+, CO32C Na+, Mg2+, OH-, NO3Website: Maloda.vn B OH-, Na+, Ba2+, ClD Ba2+, H+, Cl-, ỌHFanpage: fb.com/maloda.vn Trang 20/28 CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT HÓA TỔNG HỢP MALODA.VN – KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ C©u 169: Dãy gồm chất có liên kết cộng hóa trị A HCl, H2O, HI, Br2 B H2O, NH4Cl, H2S, Cl2 C HI, O2, (NH4)2CO3, NaCl D NH4NO4, NH4Cl, Cl2, HCl C©u 170: Thành phần supephotphat kép A Ca(H2PO4)2 B Ca3(PO4)2 C CaHPO4 D Ca(H2PO4)2 v CaSO4 Câu 171: Tơ nilon- 6,6 đ-ợc điều chÕ trùc tiÕp tõ A axit oxalic vµ hecxametylendiamin B axit – aminocaproic C axit picric vµ hecxametylendiamin D axit ađipic hecxametylendiamin Câu 172: Trong cỏc polime: T lapsan, nilon-6, tơ olon Tơ axetat, tơ capron, poli(metyl metacrylat), Poli(phenol-fomanđehit), polibutađien, tơ visco, PVC, nilon-6,6 Số polime trùng ngưng A B C D C©u 173: Cho chất: Glucozơ, saccarozơ, axeton, butađien, xiclopropan, benzen, axetilen, hexan Dãy gồm chất làm màu nước brơm A B C C©u 174: Cho cân hóa học 2SO2(K) + O2(K) D SO3(K) H
– Xem thêm –
Xem thêm: Chuyên đề lý thuyết hóa tổng hợp ôn thi THPT quốc gia 2018, Chuyên đề lý thuyết hóa tổng hợp ôn thi THPT quốc gia 2018
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục