Điểm chuẩn năm 2021 của tất cả trường đại học trên cả nước

Bắt đầu từ 17 h ngày 15.9, các trường đại học trên cả nước sẽ công bố điểm chuẩn năm 2021 sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo lọc ảo lần ở đầu cuối. Thời gian công bố tùy thuộc các trường nhưng phải bảo vệ trước 17 h ngày 16.9 .
Theo lao lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ ngày 13-15. 9, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức triển khai lọc ảo cho các cơ sở giáo dục đại học tuyển sinh bằng hiệu quả thi tốt nghiệp THPT.Lọc ảo thực ra là việc lọc bỏ những thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng cao hơn ra khỏi list trúng tuyển dự kiến mà trường gửi lên mạng lưới hệ thống tuyển sinh .

Bộ GDĐT sẽ tổ chức lọc ảo 6 lần. Ngoài ra, các trường còn tham gia hệ thống lọc ảo riêng theo nhóm.

Bạn đang đọc: chuẩn năm 2021 của tất cả trường đại học trên cả nước">Điểm chuẩn năm 2021 của tất cả trường đại học trên cả nước

Dự kiến, mọi quá trình lọc ảo sẽ kết thúc vào chiều 15.9. Từ 17 h chiều nay đến trước 17 h ngày 16.9, các trường sẽ công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đến thí sinh và nhập hiệu quả xét tuyển chính thức lên mạng lưới hệ thống .Báo Lao Động sẽ liên tục update nhanh nhất list các trường công bố điểm chuẩn năm 2021 để thí sinh, bạn đọc tra cứu và tìm hiểu thêm .( Thí sinh click vào tên trường để xem điểm chuẩn )Nhấn F5 để liên tục update :

I. Điểm chuẩn năm 2021 của các trường đại học khu vực phía Bắc:

1. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương2. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội3. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội4. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân5. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội6. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội7. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội8. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội9. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia HN10. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn11. Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục đào tạo – ĐH Quốc gia Hà Nội12. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội13. Điểm chuẩn khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội14. Điểm chuẩn khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà NộiĐiểm chuẩn tổng thể trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội15. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao16. Điểm chuẩn Học viện Tài chính17. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Nước Ta18. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền19. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông20. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng21. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Nước Ta22. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội23. Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng24. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội25. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 226. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội27. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại28. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên29. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp30. Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi31. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá Hà Nội32. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng33. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải34. Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Tỉnh Nam Định35. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Đất Cảng36. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Tỉnh Thái Bình37. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Thành Phố Hải Dương38. Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển39. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội40. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội41. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội42. Điểm chuẩn trường Đại học Sân Khấu – Điện ảnh Hà Nội43. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Nước Ta44. Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn45. Điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực Hà Nội46. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Nước Ta47. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ tin tức và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên48. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên49. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Kỹ thuật – Đại học Thái Nguyên50. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên51. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên52. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên53. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên54. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội55. Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng Đất Cảng56. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội57. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp58. Viện Đại học Mở Hà Nội59. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân60. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân61. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân62. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy63. Điểm chuẩn trường Học viện Cảnh sát Nhân dân64. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân65. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự66. Điểm chuẩn Học viện Quân y67. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự68. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng69. Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân70. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần71. Điểm chuẩn Học viện Hải quân72. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị73. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh74. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 175. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 276. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh77. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin78. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân79. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp

80. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công

81. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá82. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự chiến lược83. Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội84. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long85. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa Chất86. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội87. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải Vận tải88. Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền89. Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long

II. Điểm chuẩn 2021 của các trường đại học ở miền Trung – Tây Nguyên

90. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học TP. Đà Nẵng91. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Thành Phố Đà Nẵng92. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học TP. Đà Nẵng93. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Thành Phố Đà Nẵng94. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TP. Đà Nẵng95. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học TP. Đà Nẵng96. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Thành Phố Đà Nẵng97. Điểm chuẩn trường Đại học Luật – Đại học Huế98. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học TP. Đà Nẵng ở Kon Tum99. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và điều tra và đào tạo và giảng dạy Việt – Anh100. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế101. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế102. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế103. Điểm chuẩn trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế104. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế105. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Huế106. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Huế107. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức108. Điểm chuẩn trường Đại học Vinh109. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh110. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An111. Điểm chuẩn trường Đại học thành phố Hà Tĩnh112. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình113. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam114. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn

III. Điểm chuẩn 2021 các trường đại học khu vực phía Nam

115. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh116. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ tin tức – Đại học Quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh117. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh118. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh119. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh120. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh121. Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh122. Điểm chuẩn trường Đại học Hồ Chí Minh123. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh124. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh125. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TP. Hồ Chí Minh126. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Thành Phố Hồ Chí Minh127. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch128. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh129. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh130. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM131. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh132. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng133. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Nước Ta134. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM135. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Thành Phố Hồ Chí Minh136. Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM137. Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM138. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng Thành Phố Hồ Chí Minh139. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM140. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá TP. Hồ Chí Minh141. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ142. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang143. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Thành Phố Hồ Chí Minh144. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ145. Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TP.Hồ Chí Minh146. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long147. Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu148. Điểm chuẩn trường Đại học Tỉnh Bình Dương149. Điểm chuẩn trường Đại học Đường Chu Văn An150. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành Phố Hồ Chí Minh151. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing152. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TP Hồ Chí Minh153. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành Phố Hồ Chí Minh154. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Thành Phố Hồ Chí Minh155. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen156. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh157. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng158. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành159. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh160. Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp161. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến162. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương163. Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh

164. Điểm chuẩn trường Đại học An Giang

165. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Tỉnh Bình Dương166. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên167. Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận