Điểm trúng tuyển vào Đại học Đà Nẵng đợt 1 năm 2018 | Thông tin Tuyển sinh – Đại học Đà Nẵng

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển ngành

Bạn đang đọc: trúng tuyển vào Đại học Đà Nẵng đợt 1 năm 2018 | Thông tin Tuyển sinh - Đại học Đà Nẵng">Điểm trúng tuyển vào Đại học Đà Nẵng đợt 1 năm 2018 | Thông tin Tuyển sinh – Đại học Đà Nẵng

Điều kiện phụ

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

1 7420201 Công nghệ sinh học 19.50 TO > = 6 ; HO > = 4.75 ; TTNV < = 2 2 7480201 Công nghệ thông tin 23.00 TO > = 7 ; LI > = 7.25 ; TTNV < = 1 3 7480201DT Công nghệ thông tin ( Đào tạo đặc trưng ) 20.00 TO > = 6 ; LI > = 6.75 ; TTNV < = 1 4 7480201CLC Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật ) 20.60 TO > = 6.6 ; LI > = 7 ; TTNV < = 2 5 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật tư thiết kế xây dựng 16.50 TO > = 5 ; LI > = 5.5 ; TTNV < = 3 6 7510202 Công nghệ sản xuất máy 19.00 TO > = 6 ; LI > = 5.5 ; TTNV < = 1 7 7510601 Quản lý công nghiệp 18.50 TO > = 6 ; LI > = 5.5 ; TTNV < = 3 8 7520103 Kỹ thuật cơ khí ( Chuyên ngành Cơ khí động lực ) 19.75 TO > = 6 ; LI > = 7 ; TTNV < = 1 9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí ( Chuyên ngành Cơ khí động lực-Chất lượng cao ) 15.00 TO > = 5 ; LI > = 4 ; TTNV < = 3 10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 20.75 TO > = 6 ; LI > = 6.75 ; TTNV < = 1 11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử ( Chất lượng cao ) 15.50 TO > = 5 ; LI > = 3.25 ; TTNV < = 1 12 7520115 Kỹ thuật nhiệt 18.50 TO > = 6 ; LI > = 5.25 ; TTNV < = 3 13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt ( Chất lượng cao ) 15.05 TO > = 5.8 ; LI > = 4.75 ; TTNV < = 3 14 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 15.30 TO > = 5 ; LI > = 5.5 ; TTNV < = 2 15 7520201 Kỹ thuật điện 19.50 TO > = 5 ; LI > = 7.5 ; TTNV < = 5 16 7520201CLC Kỹ thuật điện ( Chất lượng cao ) 15.75 TO > = 6 ; LI > = 4.5 ; TTNV < = 3 17 7520207 Kỹ thuật điện tử và viễn thông 19.25 TO > = 6 ; LI > = 5.5 ; TTNV < = 3 18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử và viễn thông ( Chất lượng cao ) 15.15 TO > = 5.4 ; LI > = 4.25 ; TTNV < = 1 19 7520216 Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa 21.50 TO > = 7 ; LI > = 6.75 ; TTNV < = 1 20 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( Chất lượng cao ) 17.75 TO > = 6 ; LI > = 5.5 ; TTNV < = 2 21 7520301 Kỹ thuật hóa học 17.00 TO > = 6 ; HO > = 5.75 ; TTNV < = 5 22 7520320 Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường 16.00 TO > = 5 ; HO > = 6.75 ; TTNV < = 1 23 7510701CLC Công nghệ dầu khí và khai thác dầu ( Chất lượng cao ) 15.00 TO > = 5 ; HO > = 5.25 ; TTNV < = 2 24 7540101 Công nghệ thực phẩm 19.75 TO > = 6 ; HO > = 5.25 ; TTNV < = 1 25 7540101CLC Công nghệ thực phẩm ( Chất lượng cao ) 16.00 TO > = 6 ; HO > = 4.25 ; TTNV < = 2 26 7580101CLC Kiến trúc ( Chất lượng cao ) 18.25 NK1 > = 6.25 ; TO > = 6 ; TTNV < = 1 27 7580201A Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( Chuyên ngành XDDD&CN ) 19.00 TO > = 6 ; LI > = 5.5 ; TTNV < = 5 28 7580201CLC Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( Chuyên ngành XDDD&CN – Chất lượng cao ) 15.05 TO > = 4.8 ; LI > = 5.75 ; TTNV < = 1 29 7580201B Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chuyên ngành Tin học kiến thiết xây dựng ) 15.10 TO > = 4.6 ; LI > = 5 ; TTNV < = 5 30 7580202 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy 15.05 TO > = 5.8 ; LI > = 4.75 ; TTNV < = 4 31 7580205 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải 16.50 TO > = 6 ; LI > = 5.25 ; TTNV < = 6 32 7580205CLC Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải ( Chất lượng cao ) 23.00   33 7580301 Kinh tế kiến thiết xây dựng 18.75 TO > = 6 ; LI > = 5.5 ; TTNV < = 2 34 7580301CLC Kinh tế kiến thiết xây dựng ( Chất lượng cao ) 15.05 TO > = 5.8 ; LI > = 4 ; TTNV < = 2 35 7850101 Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường 15.50 TO > = 5 ; HO > = 5.5 ; TTNV < = 4 36 7905206 Chương trình tiên tiến và phát triển ngành Điện tử viễn thông 15.30 N1 > = 5 ; TO > = 5.4 ; TTNV < = 5 37 7905216 Chương trình tiên tiến và phát triển ngành Hệ thống nhúng 15.04 N1 > = 5.2 ; TO > = 6.4 ; TTNV < = 2 38 PFIEV Chương trình giảng dạy kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp 15.23 TO > = 6.4 ; LI > = 3.5 ; TTNV < = 1

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

 

1 7310101 Kinh tế 18.50 TTNV < = 8 2 7310205 Quản lý nhà nước 17.50 TTNV < = 2 3 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại 19.50 TTNV < = 7 4 7340115 Marketing 19.75 TTNV < = 6 5 7340120 Kinh doanh quốc tế 21.25 TTNV < = 9 6 7340121 Kinh doanh thương mại 19.00 TTNV < = 10 7 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18.25 TTNV < = 9 8 7340301 Kế toán 18.50 TTNV < = 8 9 7340302 Kiểm toán 18.50 TTNV < = 6 10 7340404 Quản trị nhân lực 18.75 TTNV < = 4 11 7340405 Hệ thống thông tin quản trị 17.50 TTNV < = 3 12 7380101 Luật 18.00 TTNV < = 5 13 7380107 Luật kinh tế tài chính 19.00 TTNV < = 7 14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.00 TTNV < = 6 15 7810201 Quản trị khách sạn 20.25 TTNV < = 5 16 7310107 Thống kê kinh tế tài chính 17.50 TTNV < = 4 17 7340122 Thương mại điện tử 17.75 TTNV < = 4

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

1 7140202 Giáo dục đào tạo Tiểu học 17.75 TO > = 4.8 ; VA > = 7 ; N1 > = 5.2 ; TTNV < = 2 2 7140205 Giáo dục đào tạo Chính trị 19.00 VA > = 4.75 ; TTNV < = 3 3 7140209 Sư phạm Toán học 19.50 TO > = 7 ; LI > = 5.5 ; TTNV < = 1 4 7140210 Sư phạm Tin học 21.00   5 7140211 Sư phạm Vật lý 17.00 LI > = 6 ; TO > = 5 ; TTNV < = 2 6 7140212 Sư phạm Hoá học 18.50 HO > = 6.25 ; TO > = 6 ; TTNV < = 3 7 7140213 Sư phạm Sinh học 17.00 SI > = 5.25 ; TO > = 6 ; TTNV < = 5 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn 21.00 VA > = 6.25 ; TTNV < = 2 9 7140218 Sư phạm Lịch sử 17.00 SU > = 2.25 ; VA > = 6 ; TTNV < = 3 10 7140219 Sư phạm Địa lý 17.50 DI > = 5.25 ; VA > = 5.5 ; TTNV < = 1 11 7140201 Giáo dục đào tạo Mầm non 19.25 NK2 > = 6.25 ; TO > = 6 ; VA > = 6.75 ; TTNV < = 1 12 7140221 Sư phạm Âm nhạc 20.65 NK4 > = 6 ; NK5 > = 8.5 ; VA > = 5 ; TTNV < = 1 13 7420201 Công nghệ sinh học 15.00 TO > = 5 ; TTNV < = 1 14 7440102 Vật lý học 21.50   15 7440112 Hóa học 15.00 HO > = 4.5 ; TO > = 5 ; TTNV < = 3 16 7440112CLC Hóa học ( Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao ) 15.70 HO > = 5.25 ; TO > = 5.2 ; TTNV < = 5 17 7440301 Khoa học thiên nhiên và môi trường 21.50   18 7460112 Toán ứng dụng 21.00   19 7480201 Công nghệ thông tin 15.00 TO > = 6 ; LI > = 4 ; TTNV < = 3 20 7480201CLC Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao ) 15.10 TO > = 5.4 ; LI > = 4.5 ; TTNV < = 2 21 7229030 Văn học

15.00

VA > = 4 ; TTNV < = 1 22 7229010 Lịch sử 15.25 SU > = 3.5 ; VA > = 6 ; TTNV < = 1 23 7310501 Địa lý học 15.00 DI > = 4.75 ; VA > = 4.5 ; TTNV < = 1 24 7310630 Nước Ta học 15.00 VA > = 3.75 ; TTNV < = 1 25 7310630CLC Nước Ta học ( Chất lượng cao ) 15.05 VA > = 5.25 ; TTNV < = 5 26 7229040 Văn hoá học 15.25 VA > = 3 ; TTNV < = 2 27 7310401 Tâm lý học 15.00 TTNV < = 6 28 7310401CLC Tâm lý học ( Chất lượng cao ) 15.40 TTNV < = 6 29 7760101 Công tác xã hội 15.00 VA > = 3 ; TTNV < = 2 30 7320101 Báo chí 17.00 VA > = 5 ; TTNV < = 1 31 7320101CLC Báo chí ( Chất lượng cao ) 15.00 VA > = 4.5 ; TTNV < = 4 32 7850101 Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường 15.05 TO > = 4.8 ; TTNV < = 4 33 7850101CLC Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường ( Chất lượng cao ) 21.05   34 7480201DT Công nghệ thông tin ( đặc trưng ) 22.25  

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

 

1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 21.95 N1 > = 5.8 ; TTNV < = 2 2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 17.28 TTNV < = 6 3 7140234 Sư phạm tiếng Trung 20.11 TTNV < = 3 4 7220201 Ngôn ngữ Anh 20.10 N1 > = 5.6 ; TTNV < = 1 5 7220202 Ngôn ngữ Nga 16.69 TTNV < = 2 6 7220203 Ngôn ngữ Pháp 17.48 TTNV < = 2 7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 21.30 TTNV < = 3 8 7220209 Ngôn ngữ Nhật 21.63 TTNV < = 1 9 7220210 Ngôn ngữ Nước Hàn 21.71 N1 > = 6.6 ; TTNV < = 1 10 7220214 Ngôn ngữ Đất nước xinh đẹp Thái Lan 18.28 N1 > = 4.8 ; TTNV < = 3 11 7310601 Quốc tế học 18.44 N1 > = 5.8 ; TTNV < = 1 12 7310608 Đông phương học 18.85 TTNV < = 2 13 7220201CLC Ngôn ngữ Anh ( Chất lượng cao ) 17.89 N1 > = 6.6 ; TTNV < = 1 14 7310601CLC Quốc tế học ( Chất lượng cao ) 17.46 N1 > = 6.6 ; TTNV < = 6 15 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật ( Chất lượng cao ) 18.98 TTNV < = 4 16 7220210CLC Ngôn ngữ Nước Hàn ( Chất lượng cao ) 19.56 N1 > = 6.2 ; TTNV < = 3 17 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc ( Chất lượng cao ) 19.39 TTNV < = 3

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

 

1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 17.02 TO > = 4.6 ; TTNV < = 1 2 7420203 Sinh học ứng dụng 14.40 TO > = 5.4 ; TTNV < = 1 3 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 14.50 TO > = 6 ; TTNV < = 4 4 7510104 Công nghệ Kỹ thuật Giao thông 14.15 TO > = 5.4 ; TTNV < = 2 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15.50 TO > = 5 ; TTNV < = 1 6 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 15.55 TO > = 4.8 ; TTNV < = 1 7 7510205 Công nghệ kỹ thuật xe hơi 17.50 TO > = 5 ; TTNV < = 2 8 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt 14.05 TO > = 4.8 ; TTNV < = 3 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.50 TO > = 5 ; TTNV < = 1 10 7510302 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 14.53 TO > = 5.2 ; TTNV < = 2 11 7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và Tự động hóa

15.50 TO > = 6 ; TTNV < = 7 12 7510402 Công nghệ Vật liệu 14.35 TO > = 5.6 ; TTNV < = 2 13 7510406 Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường 14.00 TO > = 3.8 ; TTNV < = 4 14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 14.00 TO > = 5 ; TTNV < = 3 15 7580210 Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng 14.00 TO > = 5 ; TTNV < = 4 16 7480201 Công nghệ thông tin 17.50 TO > = 5.4 ; TTNV < = 1

VI

DDP

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

 

 

1 7140202 Giáo dục đào tạo Tiểu học 17.50 TTNV < = 4 2 7310105 Kinh tế tăng trưởng 14.50 TTNV < = 2 3 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại 14.00 TTNV < = 1 4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14.00 TTNV < = 5 5 7340121 Kinh doanh thương mại 14.35 TTNV < = 1 6 7340201 Tài chính – Ngân hàng 14.10 TTNV < = 5 7 7340301 Kế toán 14.15 TTNV < = 5 8 7380107 Luật kinh tế tài chính 14.00 TTNV < = 2 9 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 14.05 TTNV < = 3 10 7480201 Công nghệ thông tin 14.30 TTNV < = 2 11 7520201 Kỹ thuật điện 20.00   12 7420201 Công nghệ sinh học 19.00   13 7580201 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng 15.65 TTNV < = 2

VII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT- ANH

 

 

1 7340124 Quản trị và Kinh doanh Quốc tế 16.00 TTNV < = 2 2 7480204 Khoa học và Kỹ thuật máy tính 15.35 TTNV < = 2 3 7420204 Khoa học Y sinh 15.55 TTNV < = 2

VIII

DDY

KHOA Y DƯỢC

 

 

1 7720101 Y khoa 22.15 TO > = 6.4 ; SI > = 7.75 ; HO > = 7.25 ; TTNV < = 3 2 7720301 Điều dưỡng 18.15 TO > = 6.4 ; SI > = 6.5 ; HO > = 4.5 ; TTNV < = 2 3 7720501 Răng – Hàm – Mặt 22.05 TO > = 7.8 ; SI > = 6.75 ; HO > = 7.25 ; TTNV < = 4 4 7720201B Dược học ( tổng hợp B00 ) 21.45 TO > = 6.2 ; SI > = 7.75 ; HO > = 7.25 ; TTNV < = 1 5 7720201A Dược học ( tổng hợp A00 ) 21.80 TO > = 7.8 ; HO > = 6.75 ; LI > = 6.5 ; TTNV < = 3

IX

DDI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

1 7480201 Công nghệ thông tin 17.00 TTNV < = 4 2 7480201DT Công nghệ thông tin ( Đào tạo đặc trưng ) 16.55 TTNV < = 3 3 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 15.50 TTNV < = 5 4 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại 16.00 TTNV < = 5

X

DDG

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

 

1

7140206

Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất 18.93 NK3 > = 6.25 ; TTNV < = 4

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận