Nhắc đến kì thi TOEIC thì chắc rằng ai cũng nghĩ tới kì thi TOEIC 2 kỹ năng mà quên mất rằng TOEIC có 4 kỹ năng : Nghe, Nói, Đọc, Viết ( Listening, Speaking, Reading, Writing ). Hiện nay, TOEIC 4 kỹ năng được nhiều trường ĐH vận dụng chuẩn đầu ra là TOEIC 4 kỹ năng không còn dừng lại ở mức 2 kỹ năng như trước nữa. TOEIC 4 kỹ năng là kì thi thử thách cả 4 kỹ năng của người dự thi, nội dung thi xoay quanh thiên nhiên và môi trường sống và thao tác quốc tế .
I. CẤU TRÚC BÀI THI TOEIC 4 KỸ NĂNG
1. Bài thi Listening TOEIC 4 kỹ năng
Phần thi Listening | Số câu hỏi |
Nội dung Bạn đang đọc: TOEIC 4 kỹ năng: Tất cả những gì bạn cần biết và lưu ý">TOEIC 4 kỹ năng: Tất cả những gì bạn cần biết và lưu ý |
Chi tiết |
Phần 1 | 10 câu | Hình ảnh |
Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh sẽ nhìn vào một bức tranh trong sách đề thi và nghe 4 đoạn mô tả ngắn, để nói một lần. Nhiệm vụ của bạn là chọn mô tả đúng nhất cho hình ảnh, sau đó điền câu trả lời tương ứng vào phiếu trả lời. |
Phần 2 | 30 câu | Hỏi đáp |
Bạn sẽ nghe một câu hỏi và mỗi câu hỏi có 3 lựa chọn trả lời. Nhiệm vụ của bạn là chọn một trong ba câu trả lời A-B-C đúng nhất. |
Phần 3 | 30 câu | Hội thoại ngắn |
Ở phần thi này thí sinh được nghe 10 đoạn hội thoại ngắn không in trong đề thi, mỗi đoạn sẽ có 3 câu hỏi và mỗi câu hỏi sẽ 4 đáp án lựa chọn. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra đáp án đúng nhất cho câu hỏi và tô vào chữ cái tương ứng trong phiếu trả lời |
Phần 4 | 30 câu | Đoạn hội thoại ngắn |
Bạn sẽ được nghe 10 đoạn thông tin ngắn. Mỗi đoạn có 3 câu hỏi và bạn phải chọn ra đáp án đúng nhất trong số 4 đáp án được cung cấp. |
2. Bài thi Reading TOEIC 4 kỹ năng
Phần thi Reading | Số câu hỏi | Nội dung | Chi tiết |
Phần 5 | 40 | Hoàn thành câu |
Phần này gồm các câu chưa hoàn thành với 4 từ hoặc cụm từ và bạn phải chọn ra đáp án đúng nhất trong 4 đáp á A, B, C, D |
Phần 6 | 12 | Hoàn thành đoạn văn |
Ở phần này có 4 bài đọc ngắn, mỗi bài đọc có 3 chỗ trống cần điền vào là từ hoặc cụm từ. Bạn tìm từ hoặc cụm từ thích hợp của ô trống đó sao cho câu có nghĩa hoàn chỉnh |
Phần 7 | 28 | Đoạn đơn |
Phần này, thí sinh được đọc một số đoạn ngắn có nội dung dựa vào các tài liệu đọc như: Thư từ, thông báo, biểu mẫu, báo … Đề thi thường có 7 đến 10 đoạn văn đơn, mỗi đoạn văn đơn sẽ có 2 đến 5 câu hỏi và 4 đáp án lựa chọn và bạn cần tìm ra đáp án đúng nhất |
20 | Đoạn kép |
Bài này có 4 cặp đoạn văn, mỗi đoạn văn kép sẽ có 2 bài đọc nhỏ và có 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời và bạn cần tìm phương án đúng nhất |
3. Bài thi Speaking TOEIC 4 kỹ năng
Câu hỏi |
Kỹ năng |
Đánh giá |
1 – 2 | Đọc to một đoạn văn có sẵn đã chuẩn bị sẵn sàng |
|
3 | Miêu tả bức tranh |
|
4 – 6 | Trả lời câu hỏi | |
7 – 9 | Trả lời thắc mắc sử dụng thông tin cho sẵn | |
10 | Đưa ra giải pháp | |
11 | Trình bày quan điểm |
4. Bài thi Writing TOEIC 4 kỹ năng
Câu hỏi |
Kỹ năng |
Đánh giá |
1 – 5 |
Viết câu theo 1 bức tranh cho sẵn |
|
6 – 7 | Trả lời một nhu yếu bằng văn bản |
|
8 | Viết bài luận và trình diễn quan điểm |
|
Xem Tóm Tắt Bài Viết Này
II. CÁCH TÍNH ĐIỂM BÀI THI TOEIC 4 KỸ NĂNG
1. Thang điểm Listening
Listening Raw Score | Listening Scaled Score |
96 – 100 | 495 |
91 – 95 | 450 – 495 |
86 – 90 | 415 – 475 |
81 – 85 | 370 – 450 |
76 – 80 | 340 – 420 |
71 – 75 | 315 – 390 |
66 – 70 | 285 – 360 |
61 – 65 | 255 – 330 |
56 – 60 | 230 – 305 |
51 – 55 | 205 – 275 |
49 – 50 | 175 – 245 |
41 – 45 | 150 – 220 |
36 – 40 | 124 – 185 |
31 – 35 | 100 – 155 |
26 – 30 | 85 – 120 |
21 – 25 | 75 – 100 |
16 – 20 | 55 – 80 |
11 – 15 | 35 – 65 |
6 – 10 | 25 – 40 |
1 – 5 | 10 – 30 |
0 | 0 |
( Bảng quy đổi điểm TOEIC Listening )
2. Thang điểm Reading
Reading Raw Score | Reading Scaled Score |
96 – 100 | 470 – 495 |
91 – 95 | 430 – 475 |
86 – 90 | 405 – 440 |
81 – 85 | 375 – 420 |
76 – 80 | 350 – 395 |
71 – 75 | 325 – 380 |
66 – 70 | 295 – 350 |
61 – 65 | 265 – 325 |
56 – 60 | 235 – 295 |
51 – 55 | 205 – 270 |
49 – 50 | 170 – 235 |
41 – 45 | 140 – 205 |
36 – 40 | 110 – 175 |
31 – 35 | 90 – 145 |
26 – 30 | 70 – 120 |
21 – 25 | 60 – 90 |
16 – 20 | 45 – 70 |
11 – 15 | 35 – 55 |
6 – 10 | 20 – 40 |
1 – 5 | 10 – 20 |
0 | 5 |
( Bảng quy đổi điểm TOEIC Reading )
3. Thang điểm Speaking
Câu hỏi | Điểm số |
Câu hỏi 1 – 9 | Từ 0 – 3 điểm |
Câu hỏi 10 – 11 | Từ 0 – 5 điểm |
( Điểm số phần nói TOEIC Speaking )
Level | Quy đổi thông số điểmTOEIC |
1 | 190 – 200 |
2 | 160 – 180 |
3 | 130 – 150 |
4 | 110 – 120 |
5 | 80 – 100 |
6 | 60 – 70 |
7 | 40 – 50 |
8 | 0 – 30 |
( Bảng quy đổi điểm TOEIC Speaking )
4. Thang điểm Writing
Câu hỏi | Điểm số |
Câu hỏi 1 – 5 | Từ 0 – 3 điểm |
Câu hỏi 6 – 7 | Từ 0 – 4 điểm |
Câu hỏi 8 | Từ 0 – 5 điểm |
( Điểm số phần nói TOEIC Writing )
Level | Quy đổi hệ số điểm TOEIC |
9 | 200 |
8 | 170 – 190 |
7 | 140 – 160 |
6 | 110 – 130 |
5 | 90 – 100 |
4 | 70 – 80 |
3 | 50 – 60 |
2 | 40 |
1 | 0 – 30 |
( Bảng quy đổi điểm TOEIC Writing )
📌 Xem thêm: Top 5 cuốn sách tự học TOEIC nhất định phải có
III. TOEIC 4 KỸ NĂNG DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG NÀO?
Trong nhiều trường hợp thì TOEIC 2 kỹ năng vẫn có thể đáp ứng được các tiêu chí của nhà tuyển dụng và chuẩn đầu ra ở các trường đại học. Tuy nhiên, có một số bạn đạt điểm TOEIC 2 kỹ năng nghe và đọc nhưng vẫn chưa thể giao tiếp thành thạo hoặc soạn thảo văn bản một cách chuyên nghiệp trong môi trường làm việc quốc tế. Chính vì vậy, một số nhà tuyển dụng muốn chọn lọc những năng lực tốt hơn bằng cách kiểm kỹ năng nói và viết, vì thế họ yêu cầu bằng TOEIC 4 kỹ năng.
Tuy nhiên với xã hội chuộng tiếng anh hiện nay, thì dù không bắt buộc chứng chỉ TOEIC 4 kỹ năng thì bạn cần phải cân nhắc việc có chứng chỉ TOEIC 4 kỹ năng để làm đẹp CV của bạn hoặc nâng cao trình độ và kiến thức chứng tỏ trình độ tiếng anh tốt để có thể dễ dàng đánh bại các đối thủ.
Nhắc đến TOEIC 4 kỹ năng thường những bạn sẽ nghĩ rất khó nhưng những bạn đừng lo ngại, chính do từ vựng trong bài thi nói và viết thường xoay quanh hoạt động giải trí kinh doanh thương mại và hoạt động và sinh hoạt hằng ngày nên bạn sẽ có nhiều thời cơ để ứng dụng từ vựng đã học vào việc làm và hoạt động và sinh hoạt hằng ngày .
1. Ưu điểm và điểm yếu kém TOEIC 4 kỹ năng
➤ Ưu điểm:
-
-
Đánh giá cả 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết nên sẽ đánh giá chính xác khả năng tiếng Anh toàn diện của người học.
-
Được một số nhà tuyển dụng đánh giá cao hơn so với bằng TOEIC 2 kỹ năng.
-
Độ khó của bài thi là không quá cao nên người học có thể đạt được kết quả tốt nếu thường xuyên ôn luyện.
-
➤ Nhược điểm
-
-
Lệ phí thi khá cao cho bài thi Nói, Viết (khoảng 1.860.000đ)
-
Hiện nay số lượng nhà tuyển dụng và trường Đại học yêu cầu bằng ra TOEIC 4 kỹ năng không nhiều nên nếu thi cả 4 kỹ năng thì cũng chưa thật sự cần thiết.
-
Độ khó của bài thi không quá cao sẽ không mang lại lợi thế lớn trong mắt nhà tuyển dụng trong môi trường đòi hỏi khắt khe về trình độ tiếng Anh.
-
✔ ️ Lưu ý : Dù tiềm năng của bạn là TOEIC 2 kỹ năng hay 4 kỹ năng thì bạn cần phải rèn luyện nghe và đọc trước, vì khi phần này vững bạn mới có nền tảng tốt để liên tục học 2 phần còn lại là nói và viết .
2. Lệ phí thi TOEIC 4 kỹ năng
➤ Lệ phí thi 4 kỹ năng mới nhất 2021:
-
- Với 2 kỹ năng Listening + Reading :
- Người đi làm là 1.390.000 VNĐ
- Học sinh, sinh viên 990.000 VND
- Đối với 2 kỹ năng Speaking + Writing : 1.890.000 đ
- Với 2 kỹ năng Listening + Reading :
3. Địa điểm thi TOEIC 4 kỹ năng
✍ IIG Nước Ta có 3 văn phòng tại TP.HN, TP. Đà Nẵng và Tp. Hồ Chí Minh. Bạn hoàn toàn có thể đến những khu vực sau để ĐK thi :
➤ Văn phòng Hà Nội
-
- Địa chỉ : Tầng 3 Trung Yên Plaza, số 1 Trung Hòa, Quận CG cầu giấy
- Tel : 024 36 495 999
- E-Mail : [email protected] / [email protected]
➤ Văn phòng Đà Nẵng
-
- Địa chỉ : Số 266 đường Trần Phú, Quận Hải Châu, Thành phố Thành Phố Đà Nẵng, Nước Ta
- Tel : ( 0236 ) 3565 888 Fax : ( 0236 ) 3565 154
- E-Mail : [email protected]
➤ Văn phòng Tp. Hồ Chí Minh
-
- Địa chỉ : Tầng 1, Tháp 1, Tòa nhà The Sun Avenue, Số 28 Mai Chí Thọ, P. An Phú, Quận 2
- Tel : ( 028 ) 3990 5888 Fax : ( 028 ) 3990 5999
- E-Mail : [email protected]
📌 Xem thêm: Những điều cần biết và lưu ý khi đi thi TOEIC
4. Lưu ý khi đi ĐK thi
✍ Thời gian thao tác : giờ hành chính những ngày trong tuần và sáng thứ 7
✍ Khi đi ĐK mang theo :
➤ Chứng minh nhân dân (CMND)/ Hộ chiếu bản gốc còn hạn sử dụng: CMND còn nguyên trạng của công an cấp, chưa từng qua tác động (cắt viền ép, ép lại, ép thêm lớp ép dẻo/ ép lụa); không rách/ mờ thông tin/ ảnh; không bong góc; dấu giáp lai rõ ràng. Các bạn cực kỳ lưu ý điểm này không là sẽ bị yêu cầu làm lại CMND đấy nhé.
➤ Bản photo chứng minh thư: 1 bản (trên cùng 1 mặt giấy)
➤ Ảnh 3×4: 3 ảnh giống nhau, được chụp không quá 3 tháng tính đến thời điểm đăng ký (không dùng ảnh scan). Ghi rõ: Họ tên, ngày tháng năm sinh, số CMND sau mỗi ảnh.
Đừng quên là EASY EDU đã có khóa học Speaking và Writing để hoàn thành xong TOEIC 4 kỹ năng cho bạn ! Nhanh tay ĐK ngay nào để có một lớp học với giá “ hạt dẻ ” nhé ! EASY EDU chúc những bạn có 1 số ít điểm cao ngất !
ĐĂNG KÍ HỌC
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục