Câu
Đáp án
Phân tích đáp án
Vẻ đẹp ngôn từ
Bạn đang đọc: Tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn có ĐÁP ÁN chi tiết!">Tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn có ĐÁP ÁN chi tiết!
SAY : “ nói ra ” hoặc “ nói rằng ”, chú trọng nội dung được nói ra .
Ex : – She said ( that ) she had a flu. ( Cô ấy nói rằng cô ấy đang bị cảm )
TELL : kể, nói với ai điều gì đó, nhu yếu ai đó làm gì
Ex : – My grandmother is telling me a fairy story. ( Bà tôi đang kể cho tôi nghe một câu truyện cổ tích )
– Tell him to clean the floor as soon as possible. ( Bảo cậu ta lau nhà càng sớm càng tốt )
SPEAK : Dùng khi nhấn mạnh vấn đề đến việc phát ra tiếng, phát biểu, nói thứ tiếng gì
Ex : – She is muted. She can’t speak. ( Cô ấy bị câm. Cô ấy không nói được )
– She can speak English fluently. ( Cô ấy hoàn toàn có thể nói tiếng Anh thành thạo )
– She’s going to speak in public about her new environmental project. / ( Cô ấy sắp phát biểu trước công chúng về dự án Bất Động Sản thiên nhiên và môi trường mới của cô ấy )
TALK : chuyện trò với ai, trao đổi với ai về chuyện gì
Ex : – They are talking about you. / ( Họ đang nói về bạn đấy )
Closely ( adv ) : kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn trọng
Thói quen ra đề: Các động từ chỉ nhận thức như love, like, look, know,… không bao giờ chia ở thì Hiện tại (hoàn thành) tiếp diễn, quá khứ (hoàn thành) tiếp diễn và tương lai (hoàn thành) tiếp diễn
A dog person ( slang ) : tình nhân chó
– brunch / brʌntʃ / : bữa ăn sáng của những người dạy muộn ( breakfast + lunch )
– lunch / lʌntʃ / : bữa trưa thông thường
– luncheon / ˈlʌntʃən / : bữa trưa sang chảnh
– tea-time / ‘ ti : taɪm / : Bữa trà bánh nhẹ xế chiều ( của người Anh )
– dinner / ˈdɪnə / : bữa tối ( hoàn toàn có thể là sang chảnh )
– supper / ˈsʌpə / : bữa tối ( thường ngày, với mái ấm gia đình )
– midnight-snack / ˈmɪdˌnaɪt snæk / : ăn khuya
Bad at: kém về…
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục