Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 nâng cao năm 2021 – 2022 có đáp án (5 đề)
Bạn đang đọc: thi Toán lớp 4 Học kì 1 nâng cao năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề)">Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 nâng cao năm 2021 – 2022 có đáp án (5 đề)
Xem Tóm Tắt Bài Viết Này
- 1 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 nâng cao năm 2021 – 2022 có đáp án (5 đề)
- 1.1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- 1.2 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- 1.3 Đáp án & Thang điểm
- 1.4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- 1.5 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- 1.6 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- 1.7 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- 1.8 Đáp án & Thang điểm
- 1.9 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- 1.10 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- 1.11 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- 1.12 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- 1.13 Đáp án & Thang điểm
- 1.14 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- 1.15 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- 1.16 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- 1.17 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- 1.18 Đáp án & Thang điểm
- 1.19 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- 1.20 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- 1.21 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- 1.22 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- 1.23 Đáp án & Thang điểm
- 1.24 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- 1.25 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- 1.26 Ngân hàng trắc nghiệm lớp 3-4-5 tại khoahoc.vietjack.com
Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 nâng cao năm 2021 – 2022 có đáp án (5 đề)
Để học tốt Toán lớp 4, phần dưới đây liệt kê những Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4 cuối học kì 1 nâng cao tinh lọc, có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm trên cao trong những bài thi môn Toán lớp 4 .
Tải xuống
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là:
A. 50 640 B. 65 040 C. 5 640 D. 6 540
Câu 2: Giá trị của biểu thức : x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 = ? (với x + y = 20)
A. 600 B. 400 C. 60 D. 40
Câu 3: Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4: Một hình vuông có chu vi 20 m, diện tích hình vuông đo bằng bao nhiêu m2 ?
A. 15 mét vuông B. 20 mét vuông C. 25 mét vuông D. 400 mét vuông
Câu 5: Chọn đáp án sai
A. 5 tấn 15 kg = 5015 kg
B. Một nửa thế kỉ và sáu năm = 56 năm
C. 4 phút 20 giây = 420 giây
D. Năm nhuận có 366 ngày
Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là
A. đường cao AH
B. đường cao AC
C. đường cao BC
D. đường cao AB
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
Quảng cáo
a. 372549 + 459521
b. 920460 – 510754
c. 2713 x 205
d. 1980 : 15
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện :
a. 20 x 190 x 50 =
b. 769 x 85 – 769 x 75
Câu 3: Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 4 lớp Bốn, trong đó có 2 lớp mỗi lớp có 35 học sinh, 2 lớp còn lại mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 4: Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm :
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | C | A | C | C | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm )Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm:
Quảng cáo
Câu 2 ( 2 điểm) Mỗi đáp án đúng 1 điểm:
a / – 20 x 190 x 50
= 20 x 50 x 190
= 1 000 x 190
= 190 000
b / – 769 x 85 – 769 x 75
= 769 x ( 85 – 75 )
= 769 x 10
= 7690
Câu 3( 2điểm):
Số HS 2 lớp đầu : 35 x 2 = 70 ( học viên )
Số HS 2 lớp sau : 33 x2 = 66 ( học viên )
Trung bình mỗi lớp có số HS là : ( 70 + 66 ) : 4 = 34 ( học viên )
Đáp số : 34 ( học viên )
Câu 4 ( 1điểm ):
Giải cách 1 : 5 số lẻ liên tục mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị chức năng. Trung bình cộng là số ở giữa. Vậy 5 số đó là : 97 ; 99 ; 101 ; 103 ; 105
Giải cách 2
Tổng 5 số là : 101 x 5 = 505
5 số lẻ liên tục mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị chức năng
5 lần số thứ I :505 – ( 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 ) = 475
Số 1 : 475 : 5 = 97
Số 2 : 97 + 2 = 99
Số 3 : 99 + 2 = 101
Số 4 : 101 + 2 = 103
Số 5 : 103 + 2 = 105
Đáp số : 97 ; 99 ; 101 ; 103 ; 105
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số 7635672 được đọc là:
A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai .
B.Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai .
C.Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai .
D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai .
Câu 2: Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 1
Câu 3: 1 tấn = …………kg
A. 100 B. 1000 C. 10000 D. 10
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Trung bình cộng của 36 ; 42 và 57 là:
A. 135 B. 45 C. 42 D. 54
Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5:
A. 12 B. 10 C. 15 D. 30
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 9876402 + 1285694
b. 649072 – 178526
c. 1334 x 376
d. 5867 : 17
Câu 2: Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm.
a ) Đoạn thẳng AM vuông góc với những đoạn thẳng nào ?
b ) Tính diện tích quy hoạnh hình chữ nhật AMND ?
Câu 3: Một hình mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 256 m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
Câu 4: Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1 004 đơn vị.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm :
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | C | B | A | B | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu :
Câu 1. (2 điểm):
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Kết quả của mỗi phép tính đúng
a. 9876402 + 1285694 = 11162096
b. 649072 – 178526 = 470546
c. 1334 x 376 = 501 584
d. 5867 : 17 = 345 dư 2
Câu 2. (2 điểm) :
a. ( 1 điểm )
Đoạn thẳng AM vuông góc với những đoạn thẳng :
AD, HC, MN
b. ( 1 điểm )
Diện tích hình chữ nhật AMND là
16 x 8 = 128 ( cm2 )
Đáp số : 128 cm2
Câu 3. (2 điểm):
Nửa chu vi hình chữ nhật là
256 : 2 = 128 ( m )
Chiều rộng hình chữ nhật dài là
( 128 – 20 ) : 2 = 54 ( m )
Chiều rộng hình chữ nhật dài là
128 – 54 = 74 ( m )
Diện tích hình chữ nhật là
54 x 74 = 3996 ( mét vuông )
Đáp số : 3996 mét vuông
Câu 4. (1 điểm):
Khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì số đó tăng 9 lần và 5 đơn vị chức năng
Số cần tìm là
( 1004 – 5 ) : 9 = 111
Đáp số : 111 .
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là:
A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000
Xem thêm: Thư viện PDF – Bài Tập Toán Lớp 9 Tập 1
Câu 2: Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:
A. 12 B. 102 C. 112 D. 510
Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 =…. dm2 là:
A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:
A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075
Câu 5: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật
a. Đoạn thẳng BC vuông góc với những đoạn thẳng … … và …….
b. Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng … …
Câu 6: Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là
A. 602 507
B. 600 257
C. 602 057
D. 620 507
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a ) 6742 + 1528
b ) 12341 – 234
c ) 265×32
d ) 14596 : 4
Câu 2: Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích mạch vữa không đáng kể.
Câu 3: Xe thứ nhất chở 25 tấn hàng, xe thứ hai trở 35 tấn hàng. Xe thứ ba chở bằng trung bình cộng ba xe. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu tấn hàng.
Câu 4: Tích sau có tận cùng bằng mấy chữ số 0
20×21 x …. x29
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm :
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | B | A | D | a,AB,CD ; b,AD | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm:
Câu 2. (2 điểm):
Diện tích một viên gạch là :
30×30 = 900 ( cm2 ) .
Diện tích căn phòng là :
200 + 900 = 180000 ( cm2 ) = 18 ( mét vuông )
Đáp số : 18 ( mét vuông )
Câu 3. (2 điểm):
Vì xe thứ ba chở bằng trung bình cộng ba xe nên tổng số hàng xe thứ nhất và thứ hai chở được gấp 2 lần số hàng xe thứ 3 chở được .
Số hàng xe thứ 3 chở được là
( 25 + 35 ) : 2 = 30 ( tấn )
Đáp số : 30 tấn
Câu 4. (1 điểm):
Tích 20×21 x …. x29 có 1 số tròn chục là 20 nên tận cùng bằng một chữ số bằng 0
Ta lại có : 25 = 5×5 nên hai thừa số này khi nhân với 2 số chẵn cho tích tận cùng bằng 2 chữ số 0
Vậy tích trên tận cùng bằng 3 chữ số 0
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.
A. 42815
B. 128314
C. 85323
D. 812049
Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
A. 48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = ……………cm2
A. 4206 B. 42060 C. 4260 cm2 D. 4260
Câu 4: Trong hình vẽ bên có:
A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt
B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn ,
C. 4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt
D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn ,
Câu 5: Mỗi ngăn giá sách xếp được 30 cuốn sách. Hỏi giá sách cần bao nhiêu ngăn để xếp hết 3210 cuốn?
A. 17 ngăn B. 170 ngăn C. 107 ngăn D. 1070 ngăn
Câu 6: Trong túi có 25 tờ giấy màu xanh và đỏ. Số giấy màu đỏ nhiều hớn số giấy xanh là 7 tờ. Hỏi có bao nhiêu tờ giấy xanh?
A. 16 B. 9 C. 15 D. 10
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a ) 7673 + 796
b ) 30211 – 4594
c ) 673×408
d ) 5674 : 56
Câu 2: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 35 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 40 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 25 phút cả hai vòi chảy được bao nhiêu lít nước.
Câu 3: Cho n=a378b là một số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tìm tất cả các chữ số a,b để thay vao ta được số chia hết cho 3 và 4.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm :
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | B | D | A | C | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu 2. (2 điểm)
Đổi 1 giờ 25 phút = 85 phút .
Sau 1 giờ 25 phút, vòi 1 chảy được :
35×85 = 2975 ( l ) .
Sau 1 giờ 25 phút, vòi 2 chảy được :
40×85 = 3400 ( l )
Sau 1 giờ 25 phút, cả 2 vòi chảy được :
2975 + 3400 = 6375 ( l )
Đáp số : 6375 ( l )
Câu 3. (2 điểm)
Vì n chia hết cho 4 nên 8 b phải chia hết cho 4. Suy ra, b = 0 hoặc 8 .
Vì n có 5 chữ số khác nhau nên b = 0 hoặc b = 9
– b = 0, n = a378b+ Số a378b chia hết cho 3 thì a = 3,6,9
+ Số n có 5 chữ số khác nhau nên a = 6 hoặc a = 9
Ta được những số 63780 và 93780 thỏa mãn nhu cầu đề bài .
– b = 4, n = a378b+ Số a378b chia hết cho 3 thì a = 2,5 hoặc 8 .
+ Số n có 5 chữ số khác nhau nên a = 2 hoặc a = 5
Ta được những số 23784 và 53784 thỏa mãn nhu cầu đề bài .
Các số phải tìm là 63780 ; 93780 ; 23784 ; 53784 .
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 35840 là:
A. 50000
B. 500
C. 5000
D. 500000
Câu 2: Trung bình cộng của các số 24, 30, 45 là:
A. 31 B. 33 C. 32 D. 31
Câu 3: Số thích hợp vào chỗ trống: 6m7cm = …
A. 607 cm B. 6700 cm C. 6007 cm D. 670 cm
Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 4 giờ 30 phút = …phút
A. 240 B. 312 C. 720 D. 270
Câu 5: Trong hình bên cạnh AD vuông với các cạnh là:
A. AB và DC
B. AB và BC
C. BD và BC
D. AC và CD
Câu 6: Trong các góc sau góc nhọn là:
A. Góc A B. Góc B C. Góc C D. Góc D
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm x
a ) x + 132 = 4615
b ) x : 15 = 627
Câu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 134, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 16m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 3: Cho biết số người của một đơn vị bộ đội nếu xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 hoặc hàng 9 đều vừa hết. Hỏi đơn vị bộ đội có bao nhiêu người? Biết số người nhiều hơn 425 và ít hơn 465
Câu 4: Có thể tìm được 2 số tự nhiên sao cho hiệu của chúng nhân với 18 được 1989 không?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm :
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | B | A | C | A | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.:
Câu 2. (2 điểm):
Chiều rộng của hình chữ nhật là :
( 134 – 16 ) : 2 = 59 ( m )
Chiều dài của hình chữ nhật là :
134 – 59 = 75 ( m )
Diện tích hình chữ nhật là :
59×75 = 4425 ( mét vuông )
Đáp số : 4425 ( mét vuông )
Câu 3. (2 điểm):
Theo giả thiết ta có số người của đơn vị chức năng bộ đội là 1 số chia hết cho 2, 3, 5, 9 .
+ ) Số người chia hết cho 2 và 5 nên tận cùng là 0 .
+ ) Giữa 425 và 465 có những số 430, 440, 450, 460 tận cùng là 0 .
+ ) Trong những số 430, 440, 450, 460 chỉ có số 450 chia hết cho 3 và 9 .
Vậy số người của đơn vị chức năng là 450 người .
Câu 4. (1 điểm):
Ta thấy số nào nhân với số chẵn tích là 1 số chẵn. 18 là số chẵn mà 1989 là số lẻ .
Vậy không có số nào thỏa mãn nhu cầu đề bài .
Tải xuống
Xem thêm những đề kiểm tra, đề thi, bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 tinh lọc, có đáp án hay khác :
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 3-4-5 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :
Loạt bài Đề thi Toán lớp 4 có đáp án và thang điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 4 giúp bạn học tốt và giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Toán 4 hơn.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục