QID: 407
The fitness club ——– a steadily increasing number of customers and is eager
to develop new programs.
(A) see
(B) seen
(C) seeing
(D) has seen
Đáp án:(D)
Giải thích:Trường hợp này cần 1 V, sử dụng phương pháp loại trừ, ta thấy:
(A) không được vì chủ từ số ít, nên SEE phải có “s”
(B) (C) không được vì đây không phải dạng rút gọn mệnh đề quan hệ.
(D) chia thì HTHT vì “diễn tả hành động hoặc sự việc xảy ra trong quá khứ khi
người nói không biết rõ hoặc không muốn đề cập đến thời gian chính xác
“Câu lạc bộ thể dục đã nhìn thấy số lượng khách hàng tăng đều đặn và háo hức
phát triển chương trình mới.”
eager to : háo hức.
QID: 2308
110. ——- ensure an adequate supply of raw materials, Being Technologies must diversify the sources of its imports.
(A) In order to
(B) Even as
(C) Unless
(D) Since
Đáp án:A
Bạn đang đọc: Bài tập TOEIC Part 5 có đáp án – Bài 3767">Bài tập TOEIC Part 5 có đáp án – Bài 3767
Google dịch :
110. ——- đảm bảo cung cấp đủ nguyên liệu, Being Technologies phải đa dạng hóa các nguồn nhập khẩu.
(A) Để
(B) Ngay cả khi
(C) Trừ
(D) Kể từ
QID: 2825
107. Because of a ——- increase in profits this quarter, Tyro Sportswear employees will receive their first-ever year-end bonus.
(A) dramatically – trạng từ
(B) dramatize – động từ
(C) dramatic – tính từ
(D) drama – danh từ
Đáp án: C
Giải thích:
Tương tự câu 103 phía trước chỗ trống là mạo từ a => increase là danh từ => chọn tính từ đứng trước danh từ.
Dịch:
Bởi vì một sự gia tăng đáng kể trong lợi nhuận quý này, nhân viên Tyro Sportswear sẽ lần đầu tiên nhận được tiền thưởng cuối năm.
QID: 2783
While the two vehicles differ in their target customer, they are _____ in term of theri performance
(A). comparing
(B). compare
(C). comparable
(D). comparison
Đáp án:C
Giải thích:
Chọn tính từ sau động từ “to be”, comparable=có thể so sánh được
QID: 432
As the company’s strongest competitor released a new line of fall clothing, NTR Inc. moved ——- to introduce its new leather jackets.
(A) regularly
(B) quickly
(C) softly
(D) tiredly
Đáp án:(B)
Giải thích:Dịch nghĩa:
“Là đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của công ty phát hành một dòng mới của quần áo mùa thu, NTR Inc đã hành động nhanh chóng giới thiệu áo khoác da mới”
QID: 2560
The entire staff of the marketing department is expected to _____ tomorrow’s concept briefing
(A). attend
(B). belong
(C). commit
(D). arrive
Đáp án:A
Giải thích:
Cụm “expect to do”=mong muốn làm, chọn động từ hợp nghĩa ở dạng nguyên thể, attend=tham gia
QID: 230
130. It has been —– 40 years since our current president first walked through the doors of this illustrious institution.
(A) entirely
(B) nearly
(C) ever
(D) most
Đáp án : B
Google dịch :
130. Đã —– 40 năm kể từ khi chủ tịch hiện tại của chúng tôi lần đầu tiên bước qua cánh cửa của tổ chức lừng này.
(A) hoàn toàn
(B) gần
(C) bao giờ
(D) nhất
QID: 2176
128. Worsdale System’s ——- Web browser has been praised by users and reviewers worldwide.
(A) frequent
(B) estimated
(C) innovative
(D) reluctant
Đáp án : C
Google dịch :
Trình duyệt Web ——- 128. Worsdale Hệ thống đã được đánh giá cao bởi người dùng và nhà phê bình trên toàn thế giới.
(A) thường xuyên
(B) ước tính
(C) sáng tạo
(D) bất đắc dĩ
QID: 2639
All employees should be advised that _____ regularly scheduled maintenance. our company web site will be offline from 2-4 P.M. on August 29th
(A). while
(B). due to
(C). in that
(D). in case
Đáp án:B
Giải thích:
Chọn “due to” trước mệnh đề giải thích nguyên nhân
QID: 1380
105. Ms. Jims was asked to be the keynote speaker at the grand opening ——-for the new children’s hospital on Saturday.
(A) plan
(B) ceremony
(C) agenda
(D) speech : bài diễn văn
Bà Jim đã yêu cầu diễn giả chính mở màn bài diễn văn cho bệnh viện nhi đồng mới vào thứ 7.
QID: 587
A questionnaire asked… to evaluate the appearance and the overall brightness of the new merchandise.
(A) shopping
(B) shoppers
(C) to shop
(D) shopper
Đáp án:(B)
Giải thích:(A) shopping ( việc mua sắm)
(B) shoppers ( những người mua sắm)
(C) to shop ( để mua sắm)
(D) shopper ( người mua sắm)
questionnaire: bản thăm dò ý kiến.
– appearance: diện mạo
Chọn B bởi vì cần 1 danh từ làm tân ngữ, mà bản thăm dò ý kiến cần ý kiến của nhiều người nên phải chọn số nhiều.
Dịch: Một bản thăm dò ý kiến yêu cầu các khách hàng đánh giá diện mạo và độ sáng tổng thể của món hàng mới
QID: 2465
If the marketing team has any questions about our latest product, please ask _____ to your manager and he will refer them to the appropriate department
(A). speaking
(B). to speak
(C). spoke
(D). has spoken
Đáp án:B
Giải thích:
Cấu trúc “ask to do st”=đề nghị làm gì
QID: 1873
125. Very few visitors are ——- enough to identify the damaged portion of the delicate mosaic tiles on the bottom of the ancient pool.
(A) obvious
(B) observable
(C) alert
(D) discovering
Đáp án : C
Google dịch :
125. Rất ít du khách đang ——- đủ để xác định phần hư hỏng của gạch mosaic tinh tế trên dưới cùng của hồ cổ đại.
(A) rõ ràng
(B) quan sát được
(C) cảnh báo
(D) Khám phá
QID: 2786
Arbor Today is published weekly by Ann Magazine, Inc., a _____ of Kevin Media Holdings
(A). division
(B). category
(C). selection
(D). separation
Đáp án:A
Giải thích:
Sau “a” chọn danh từ hợp nghĩa, division=bộ phận
QID: 2483
While we have been able to reduce our labor expenses, they are still a _____ large part of our overall budget
(A). nearly
(B). closely
(C). precisely
(D). relatively
Đáp án:D
Giải thích:
Chọn trạng từ hợp nghĩa, relatively=tương đối
QID: 1096
116. The New Economic Quarterly criticized the ………… of all new products produced by Yun Sung Industrial Co., Ltd.
(A) procedure ( n) thủ tục
(B) layer (n) lớp
(C) accessory (n) đồ phụ tùng
(D) quality (n) chất lượng
Dịch : Tạp chí kinh tế bình luận về chất lượng của tất cả sản phẩm mới được sản xuất bởi khu công nghiệp Yun Sung.
QID: 2336
108. Guests will ——- the Executive Lounge on the third floor adjacent to the Grand Ballroom.
(A) find
(B) stay
(C) relax
(D)spend
Đáp án : A
Google dịch :
108. Du khách sẽ ——- Executive Lounge trên tầng thứ ba tiếp giáp với Grand Ballroom.
(Sự kiếm tìm
(B) nghỉ
(C) thư giãn
(D) chi tiêu
QID: 1296
116. The lease agreement says the tenant of this unit is required to —– — renter’s insurance.
(A) declare ( + for somebody : tuyên bố ủng hộ ai )
(B) achieve (v) nhận, đạt được, thường dùng đạt mục tiêu nào đó, đạt thành công sau quá trình phấn đấu…..
(C) promote ( + s.b to s.thing : nâng ai lên địa vị gì )
(D) obtain : nhận được
* lease agreement: hợp đồng thuê mướn
Hợp đồng thuê nêu rõ là người thuê phần này được yêu cầu nhận bảo hiểm của người cho thuê.
Bổ sung :
Achieve: người ta sử dụng động từ này khi diễn tả việc đạt được một mục tiêu hoặc tiêu chuẩn nào đó (reach an objective or standard), đặc biệt là việc đạt được thành quả sau một quãng thời gian nỗ lực.
He was delighted to have achieved his ambition of becoming a rock star.
(Anh ấy rất vui khi đạt được tham vọng của mình là trở thành một ngôi sao nhạc
rock).
Danh từ tương ứng của động từ này là “achievement” có nghĩa là thành tựu.
Accomplish: động từ này có thể được sử dụng giống như “achieve”, song nó còn mang thêm sắc thái nghĩa “hoàn thành xuất sắc một cái gì đó” (successfully complete something) nữa. Hãy nhìn ví dụ dưới đây:
They safely accomplished the task of freeing the soldiers.
(Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ giải cứu binh lính một cách an toàn).
Tính từ tương ứng “accomplised” diễn tả một người làm một điều gì đó với kĩ năng tuyệt vời.
She is an accomplished pianist.
(Cô ấy là một nghệ sĩ piano xuất sắc).
Danh từ tương ứng của động từ này là “accomplishment” chỉ những việc đã làm được.
Attain: nghĩa là đạt được một tiêu chuẩn nhất định (reach a certain standard),
được sử dụng trong so sánh (comparison) và cân đo đong đếm (measurement).
She attained the highest grades in the final exams.
(Cô ấy đạt điểm cao nhất trong các bài thi cuối kì).
Danh từ tương ứng là “attainments” (ở dạng số nhiều) có nghĩa là kiến thức. Ví dụ: A man of high attainments: người học rông hiểu sâu.
QID: 21
121. Should there be any requests for schedule
changes, please notify us —–.
(A) prompt
(B) prompted
(C) promptly
(D) prompting
Đáp án : C
Google dịch :
121. Nên có bất kỳ yêu cầu cho mối chuyến bay
thay đổi, xin vui lòng thông báo cho chúng tôi —–.
(A) nhanh chóng
(B) nhắc
(C) kịp thời
(D) khiến
QID: 2629
You must bring in your car for regular _____ or else you may not be covered by our warranty and have to pay significant repair costs
(A). maintaining
(B). maintenance
(C). maintained
(D). maintains
Đáp án:B
Giải thích:
Chọn danh từ sau tính từ bổ nghĩa regular=thường xuyên
QID: 686
106. For safety reasons, visistors not accompanied by security staff will not be….. in the laboratory
A. Entered (To enter somewhere : bước vào đâu đó )
B. Honored ( To honor sb :kính trọng ai -> honor(n) : danh dự, danh giá )
C. Allowed ( To separate st : chia ra, tách rời ra cái gì )
D. Separated
Honorable (adj) : đáng kính, đáng tôn trọng
-To allow sb to do st : Cho phép ai làm gì = to let sb do st
Ex : Lan’s parents never allow her to go out at night.
= Lan’s parents never let her go out at night.
To allow + Ving : Cho phép làm gì
Ex : She allowed using the office phone
To be allowed to do st : được phép làm gì
– Dựa vào ý nghĩa của câu ta chọn đáp àn C. :Vì lý do an toàn nên các hành khách mà không được các nhân viên an ninh hộ tống sẽ ko được phép vào bên trong phòng thí nghiệm
QID: 1470
118. According to weather reports, some flights may be delayed due to ——- storms and tornadoes in the area.
(A) severe = very serious: nghiêm trọng/dữ dội
(B) frequent (a) thường xuyên
(C) dedicated (a) tận tâm
(D) appropriate (a) thích hợp
Dịch : Theo dự báo thời tiết, một số chuyến bay có thể bị trì hoãn do cơn bão và lốc xoáy nghiêm trong/dữ dội trong khu vực.
Bổ sung :
Continuous/ Consecutive
– Continuous: not having any break or gaps in it; Consecutive: following one after another without interruption; successive.
– Continuous = Suốt, không dứt; Consecutive = liên tiếp.
– cả 2 đều có nghĩa diễn tả một điều gì đó liên tục không ngớt nhưng Continuous
nghe có vẻ như nó bắt đầu ngay từ đầu và cứ tiếp diễn hòai, không ngớt còn Consecutive thì hết cái này rồi tới cái cùng lọai tiếp nối theo.
QID: 2404
116. The entire amount must be paid on ——- before the date of the installment.
(A) when
(B) neither
(C) or
(D) either
Đáp án : C
Google dịch :
116. Toàn bộ số tiền phải trả trên ——- trước ngày trả góp.
(A) khi
(B) không
(C) hoặc
(D) hoặc
QID: 687
107. Please mention my name in order for you to….. the subscription to the journal
on my behalf
A. include : bao gồm
B. Provide : cung cấp
C. Renew : gia hạn
D. Entail : thay thế
– on my behalf: đại diện cho tôi
– Dựa vào nghĩa của câu ta chọn đáp án C. : Xin đề cập đến tên tôi để bạn có thể gia hạn việc đặt mua tạp chí đại diện cho tôi
QID: 1307
128. Your generous (a) ——- to the Global Conscience Initiative helps us further our mission to build a peace culture beyond borders.
(A) donor ( người cho, người biếu ) à không hợp nghĩa
(B) donates ( s.thing to s.b/s.thing )
(C) donation (a) sự quyên góp, đóng góp
(D) donated
* Cần danh từ đứng sau tính từ generous: rộng rãi, phóng khoáng
Sự quyên góp phóng khoáng của ông đến tổ chức từ thiện Global đã giúp đỡ chúng tôi hoàn thành sứ mệnh xây dựng văn hóa hòa bình xuyên biên giới.
QID: 1006
6. Andrew Hartwell is —– — regarded by his employees because of his dedication and experience.
(A) highly
(B) high
(C) highest
(D) higher
Cấu trúc “be” + “adv” + “adj “à chỗ trống cần một trạng từ bổ nghĩa cho động
từ “regard”
Andrew Hartwwell là được quan tâm khá cao bởi những nhân viên vì sự cống hiến và kinh nghiệm của ông.
QID: 2202
124. Management has been ——- employees in the Marketing Department to come up with good ideas for the new project.
(A) encourage
(B) encouraged
(C) encouraging
(D) encouragement
Đáp án : C
Google dịch :
124. Quản lý đã ——- nhân viên trong bộ phận Marketing để đưa ra những ý tưởng tốt cho các dự án mới.
(A) khuyến khích
(B) khuyến khích
(C) khuyến khích
(D) khuyến khích
QID: 3099
102. Passengers should be——-when opening the overhead luggage bins as contents may have shifted during travel.
(A). enjoyable (adj ) : thú vị; thích thú
(B). upward (adj) : lên; hướng lên; đi lên
(adv) : lên, về phía trên
(C). late (adj, adv) : trễ, chậm, muộn
(D). careful (adj) : cẩn thận
– Đây là câu thuộc dạng từ vựng——-Dịch và chọn
– should be + adj
– overhead (adj) : ở trên đầu
*Dịch : Hành khách nên cẩn thận khi mở thùng hành lý trên đầu như nội dung đã dịch chuyển trong quá trình du lịch.
->Kev D
QID: 964
104. The Wallace Goldberg Committee of Environmental Awareness unanimously _____ the technical team of Walpole Enterprises for their annual award.
(A) select
(B) selecting
(C) selected
(D) was selected
1/ suy luận:
“The Wallace … Awareness” là chủ ngữ số ít loại A
“_____ the technical … award” là vị ngữ cần 1 động từ, không phải dạng rút gọn mệnh đề và không có nghĩa bị động loại B,D
2/ Dịch nghĩa:
ủy ban Wallace Goldberg vệ nhận thức môi trường đã thống nhất lựa chọn đội ngũ kỹ thuật của doanh nghiệp Walpole cho giải thưởng hàng năm của họ
Xem thêm Giải đề TOEIC Part 5 có đáp án
Hy vọng bài viết này của trắc nghiệm tiếng anh giúp bạn học tốt hơn.
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục