thực vật trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tại đây có trên 3.000 loài thực vật.

In addition, there are more than 3,000 species of medicinal plants.

Bạn đang đọc: thực vật trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe">thực vật trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

WikiMatrix

Dipteryx là một chi thực vật gồm 9 loài cây bụi và cây thân gỗ.

Dipteryx is a genus containing nine species of shrubs and trees .

WikiMatrix

Vivianiaceae là một họ thực vật hạt kín được đặt trong bộ Geraniales.

Vivianiaceae is a family of flowering plants placed in the order Geraniales.

WikiMatrix

Trong môi trường đất, thực vật phát triển trong một môi trường hoạt động và ổn định.

In balanced soil, plants grow in an active and steady environment.

WikiMatrix

Nó là một thành phần glycon phổ biến của các glycosit trong nhiều thực vật.

It is a common glycone component of glycosides from many plants.

WikiMatrix

Ấu trùng ăn các loài thực vật Xanthium strumarium canadense và Symphyotrichum novi-belgii.

The larvae feed on Xanthium strumarium canadense and Symphyotrichum novi-belgii.

WikiMatrix

Hươu Sitka chủ yếu ăn thực vật màu xanh lá cây.

Sitka deer primarily eat green vegetation.

WikiMatrix

Không những thế, lá cây còn cho phép thực vật hấp thụ nhiều ánh sáng hơn.

But leaves also allow plants to capture more light.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả các sinh vật đã được đặt vào giới Plantae (thực vật) và Animalia (động vật).

All organisms were placed into the Kingdoms Plantae and Animalia.

WikiMatrix

Nymphaea thermarum được phát hiện vào năm 1987 bởi nhà thực vật học người Đức Eberhard Fischer.

Nymphaea thermarum was discovered in 1987 by German botanist Eberhard Fischer.

WikiMatrix

Tên thực vật là Psiadia arguta.

The botanical name is Psiadia arguta.

ted2019

Begonia duncan-thomasii là một loài thực vật thuộc họ Begoniaceae.

Begonia duncan-thomasii is a species of plant in the Begoniaceae family.

WikiMatrix

Bên cạnh nhóm Mesangiospermae, các nhóm khác của thực vật có hoa là Amborellales, Nymphaeales và Austrobaileyales.

Besides the mesangiosperms, the other groups of flowering plants are Amborellales, Nymphaeales, and Austrobaileyales.

WikiMatrix

“Tierra caliente” (đất nóng), dưới 1.000 m (3.300 ft), là vùng đất với những thực vật nhiệt đới như chuối.

The “tierra caliente” (hot land), below 1,000 m (3,300 ft), is the zone of tropical crops such as bananas.

WikiMatrix

Phong cảnh là phẳng với một số undulations và có chứa một loạt các loại thực vật.

The landscape is flat with some undulations and contains a wide range of vegetation types.

WikiMatrix

Tổng cộng có hơn 1.132 loài thực vật đã được xác định.

A total of over 1,132 plant species have been identified parkwide.

WikiMatrix

Pisonia donnell-smithii là một loài thực vật thuộc họ Nyctaginaceae.

Pisonia donnell-smithii is a species of plant in the Nyctaginaceae family.

WikiMatrix

Điều này làm giàu đất, cho phép thực vật phát triển lớn hơn và mạnh hơn.

This enriches the soil, allowing plants to grow bigger and stronger.

WikiMatrix

Heo vòi Baird đã được quan sát thấy ăn tới 40 kg (85 pao) thức ăn thực vật trong 1 ngày.

Baird’s tapirs have been observed to eat around 40 kg (85 lb) of vegetation in one day.

WikiMatrix

Chọn lọc giới tính cũng được tìm thấy ở thực vật và nấm.

Sexual selection is also found in plants and fungi.

WikiMatrix

Hàng trăm steroid riêng biệt được tìm thấy ở thực vật, động vật và nấm.

Hundreds of steroids are found in plants, animals and fungi.

WikiMatrix

“Ngày nay, chúng ta đang khôi phục lại thảm thực vật đó.

“Now we’re getting that vegetation back.

Literature

Nhưng tại sao chúng ta không có thực vật bằng máy?

But why have we not any plantoid?

ted2019

Không khí chúng ta thở ra được thực vật dùng để tạo carbohydrate mà chúng ta hưởng dụng.

The air we breath out is used by plants to make the carbohydrates we enjoy so much.

QED

Ngay cả sách cũng được làm từ thực vật.

Damn it, even the books here are made out of plants.

ted2019

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận