Như trong bài viết trước, Giá Xe Tốt đã giúp anh chị so sánh Tucson 2020 máy xăng và máy dầu. Vậy trong bài viết này, chúng ta hãy cùng bỏ qua phiên bản máy dầu và bản máy xăng tiêu chuẩn để so sánh Tucson 2020 máy xăng 2.0 đặc biệt và máy xăng 1.6 Turbo.
Video so sánh Tucson máy dầu và TurboVideo Đánh giá xe Hyundai Tucson 2020 máy xăng đặc biệt quan trọngBởi đây là 2 phiên bản khá cạnh tranh đối đầu và đang được nhiều người dùng để mắt .
So sánh về giá xe 2 bản máy xăng của Hyundai Tucson 2020
So sánh xe Hyundai Tucson 2020 máy xăng 2.0 đặc biệt và 1.6 Turbo
Tuy cùng một dòng xe nhưng là 2 phiên bản khác nhau, chiếm hữu những tùy chọn động cơ cũng như có những option khác nhau nên giá xe Tucson 2020 bản máy xăng 2.0 đặc biệt quan trọng và xăng 1.6 Turbo sẽ có sự chênh lệch nhẹ .Anh / Chị hãy cùng tìm hiểu thêm mức giá cho tổng thể các phiên bản của Hyundai Tucson 2020
So sánh về động cơ hộp số
Điểm độc lạ rõ ràng nhất ở 2 phiên bản xăng của Tucson này chính là thông số kỹ thuật về động cơ và hộp số. Hãy xem chúng sử dụng loại động cơ nào và có hiệu suất, mô men xoắn ra làm sao ?
Thông số |
Tucson 1.6L Turbo |
Tucson 2.0L đặc biệt |
Động cơ | 1.6 T-GDI | Nu 2.0 MPI |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Công suất cực lớn Ps | 177 / 5500 | 155 / 6200 |
Mô men xoắn cực lớn Kgm | 265 / 1500 – 4500 | 192 / 4000 |
Dung tích thùng nguyên vật liệu L | 62 | 62 |
Hệ thống truyền động | FWD | FWD |
Hộp số | 7DCT | 6AT |
Hệ thống treo trước | Macpherson | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
So sánh về mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu lít/100km |
Tucson 2.0 đặc biệt xăng |
Tucson1.6 Turbo xăng |
Trong đô thị | 10.58 | 9.3 |
Ngoài đô thị | 5.8 | 5.95 |
Kết hợp | 7.6 | 7.2 |
So sánh về kích thước
Cả 4 phiên bản của Hyundai Tucson đều có size như nhau :
Kích thước |
Hyundai Tucson CKD |
Dài x rộng x cao mm | 4475 x 1850 x 1660 |
Chiều dài cơ sở mm | 2670 |
Khoảng sáng gầm xe | 172 |
So sánh Tucson 2020 2.0 xăng đặc biệt và xăng 1.6 turbo về ngoại thất
Cũng như size, bản Tucson 2020 xăng đặc biệt quan trọng và xăng turbo đều không có gì khác nhau, đều chiếm hữu các trang thiết bị như dưới đây :
Ngoại thất | Hyundai Tucson CKD |
Đèn pha | Led ( Halogen cho bản Tucson 2.0 L tiêu chuẩn ) |
Đèn Led chạy ngày | Có |
Hệ thống rửa đèn pha | Có ( trừ bản Tucson 2.0 L tiêu chuẩn ) |
Hệ thống điều khiển và tinh chỉnh đèn tự động hóa | Có |
Đèn pha gập gù tự động hóa | Có |
Đèn chiếu sáng tương hỗ theo góc lái | Có |
Đèn hậu dạng led | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Lưới tản nhiệt mạ crom | Có |
Cốp đóng mở điện | Có |
Phanh trước / sau | Đĩa |
Riêng chỉ có vành và lốp xe là có size khác nhau :
Vành / lốp xe | Loại vành | Kích thước lốp |
Tucson. 1.6 L T-GDI đặc biệt quan trọng |
245/45R19 |
245 / 45R19 |
Tucson 2.0 L đặc biệt quan trọng | 255 / 55R18 | 255 / 55R18 |
So sánh về nội thất
Cả 2 bản Tucson 2.0 xăng đặc biệt quan trọng và Tucson 1.6 Turbo đều được hãng trang bị cho các tiện lợi nội thất bên trong như nhau. Gồm có :
Nội thất | Hyundai Tucson CKD |
Tay lái cần số | Bọc da, tích hợp nút điều khiển và tinh chỉnh âm thanh |
Cửa sổ trời | Có ( trừ bản Tucson 2.0 L tiêu chuẩn ) |
Hàng ghế | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện |
Ghế phụ chỉnh điện | Có ( trừ bản Tucson 2.0 L tiêu chuẩn ) |
Ghế sau | Gập 6 : 4 |
Tấm ngăn tư trang | Có ( trừ bản Tucson 2.0 L tiêu chuẩn ) |
Châm thuốc, gạt tàn | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Hệ thống âm thanh | 6 loa |
Kết nối | AUX, USB, Blutooth |
Chìa khóa mưu trí và khởi động bằng nút bấm | Có |
Phanh tay điện tử | Có ( trừ bản Tucson 2.0 L tiêu chuẩn ) |
Drive mode | 3 chính sách |
So sánh về công nghệ an toàn giữa Tucson 2020 xăng đặc biệt và xăng Turbo 1.6
Sự hơn kém nhau về các trang bị công nghệ tiên tiến bảo đảm an toàn của 2 phiên bản này sẽ được bộc lộ rõ ràng trong bảng dưới đây :
Trang bị công nghệ tiên tiến | Tucson 2.0 xăng đặc biệt quan trọng | Tucson 1.6 xăng Turbo |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | Có | Có |
Hệ thống tương hỗ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống trấn áp lực kéo TCS | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có |
Hệ thống tương hỗ xuống dốc DBC | Có | Có |
Hệ thống chống trượt thân xe VSM | Có | Có |
Hệ thống cân đối điện tử ESC | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB | Có | Có |
Khung xe thép cường lực chống va đập AHS | Có | Có |
Cốp điện thông minh | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 6 | 6 |
Giảm sóc hiệu suất cao ASD | Không | Có |
Với bảng so sánh Tucson 2020 2.0 xăng đặc biệt quan trọng và Tucson 1.6 xăng Turbo trên đây có lẽ rằng đã giúp anh chị có được cái nhìn toàn cảnh về 2 phiên bản xăng này của Tucson .Vậy việc lựa chọn phiên bản nào đã không còn quá khó khăn vất vả. Nếu cần thêm thông tin gì về Tucson cũng như giá xe hyundai 2020 mới nhất anh chị hãy gọi ngay :
Tư vấn Hyundai chính hãngMiền BắcCao Dương 0931886689Miền NamLH Đặt đường dây nóng 0888 313 156
Tư vấn Miễn phí
Yêu cầu tư vấn
Tư vấn trả góp Miễn phí
Tư vấn trả gópVề chính sách Bảo hành của Hyundai Tucson 2020 được vận dụng trong khoảng chừng thời hạn 3 năm hoặc 100.000 km tùy điều kiện kèm theo nào đến trước. Bảo hành chỉ được vận dụng cho xe xe hơi do Hyundai Thành Công phân phối và có khoanh vùng phạm vi trong nước Nước Ta .
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Công nghệ