Top #10 Phần Mềm Đặt Tên Cho Con Theo Tứ Trụ Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 12/2021 # Top Trend

— Bài mới hơn —
Đặt tên cho con hợp tuổi cha mẹ mang lại nhiều suôn sẻ, tài lộc cho cha mẹ đồng thời cũng giúp con có một cuộc sống hanh thông và nhiều vận may, an lành. Cách đặt tên cho con hợp tuổi cha mẹ cũng dựa trên những yếu tố tuổi, mệnh .

Theo văn hóa Á Đông, tên của con được đặt phù hợp với bố mẹ sẽ mang lại nhiều thuận lợi và may mắn cho con cũng như cho cả bố mẹ. Để đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ sẽ có 2 điểm chính đó là căn cứ theo tuổi (Tam hợp hoặc Tứ hành xung), theo mệnh ngũ hành tương sinh, tương khắc.

Đang xem : Phần mềm đặt tên con theo tuổi cha mẹ

Tại sao nên đặt tên con hợp tuổi bố mẹ?


Theo ý niệm Phương Đông, vạn vật trên thiên hà được quản lý và vận hành theo Ngũ hành và con người cũng vậy. Thuyết ngũ hành tương sinh, tương khắc và chế ngự có tác động ảnh hưởng đến con người. Vì vậy, đặt tên con hợp tuổi là sự tương thích với ngũ hành của cha mẹ, giúp kết nối giữa em bé và cha mẹ, giúp em bé gặp nhiều suôn sẻ, mái ấm gia đình luôn vui tươi, niềm hạnh phúc .
Khi đặt tên cho con cháu thì cần chọn tên tương sinh với cha mẹ để luôn gặp suôn sẻ, mái ấm gia đình luôn thịnh vượng, mọi sự hanh thông .

Ngũ hành tương sinh – tương khắc là gì?


Khi đặt tên cho con hợp tuổi cha mẹ cần xem đến cung mệnh của bé, của bố và mẹ sau đó xác lập được cung mệnh hợp ( tương sinh ) và chọn những cái tên tương thích nhất. Ngũ hành là Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ :
Kim là những tài nguyên, sắt kẽm kim loại
Mộc là cỏ cây, hoa lá
Thủy là nước, chất lỏng
Hỏa là lửa
Thổ là đất
Thủy khắc Hỏa
Hỏa khắc Kim
Kim khắc Mộc
Với ngũ hành tương sinh – kìm hãm, khi đặt tên cho con hợp tuổi cha mẹ thì nên lựa chọn những tên hợp mệnh ( tương sinh ) và nên tránh những tên không hợp mệnh ( tương khắc và chế ngự ) .

Cách đặt tên con hợp tuổi bố mẹ


Con sinh năm nào sẽ có cung mệnh của năm đó. Dựa vào cung mệnh của con, của cha mẹ để đặt tên. Thông thường, người xưa sẽ dựa vào mệnh của cha để đặt tên cho con. Cách đặt tên rất đơn thuần như sau :
– Đặt tên cho con theo ngũ hành tương sinh là Mộc sinh Hỏa ; Hỏa sinh Thổ ; Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc .
Ví dụ : Bố thuộc mệnh Mộc thì con phải thuộc Hỏa vì Mộc sinh Hỏa .
Bố mang mệnh Hỏa thì nên đặt tên cho con thuộc mệnh Thổ vì Hỏa sinh Thổ .
– Căn cứ vào năm tuổi ( 12 con giáp ) của cha mẹ để đặt tên cho con. Trong 12 con giáp sẽ có Tam hợp và Tứ hành xung .
Tam hợp là : Thân – Tí – Thìn, Tỵ – Dậu – Sửu, Hợi – Mão – Mùi, Dần – Ngọ – Tuất .
Tứ hành xung là : Tý – Dậu – Mão – Ngọ, Thìn – Tuất – Sửu – Mùi, Dần – Thân – Tỵ – Hợi .

Gợi ý tên đặt cho con hợp tuổi bố mẹ theo ngũ hành


Để giúp cha mẹ có những lựa chọn về tên cũng như giúp cha mẹ hiểu rõ hơn về cách đặt tên cho con hợp tuổi cha mẹ, cha mẹ hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những tên hay cho bé hợp tuổi cha mẹ theo ngũ hành sau đây .

1. Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ hành Kim


Hành Kim chỉ về mùa thu, sức mạnh, sức chịu đựng. Những bé được đặt tên theo hành Kim thường mang tính cách can đảm và mạnh mẽ, hấp dẫn và có trực giác tốt. Song, mặt trái của hành Kim là bé có phần hơi cứng ngắc, sầu muộn và nghiêm nghị, đây cũng là đặc thù của mùa Thu .
– Một số tên đẹp cho bé trai hành Kim : Nguyên, Thắng, Kính, Khanh, Chung, Nghĩa, Thiết, Cương, Phong, Thế, Hữu, …
– Một số tên đẹp cho bé gái hành Kim : Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nhi, Ngân, Trang, Xuyến, Vy, Vân, Phượng, …

2. Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ hành Mộc


Mộc chỉ về mùa Xuân. Mùa Xuân là thời gian vạn vật sinh chồi, nảy lộc, thời tiết ấm cúng, dung hòa. Những em bé đặt tên theo hành mộc cũng mang âm hưởng của mùa Xuân, có phần bay bổng, nghệ sĩ, nhiệt huyết. Song, mùa xuân cũng mang đến những điểm yếu kém là bé có phần hơi thiếu kiên trì, dễ nông nổi, bỏ ngang việc làm .
– Tên đẹp cho bé trai hành Mộc : Khôi, Lê, Đỗ, Tùng, Quý, Lý, Đông, Nam, Bình, Phúc, Lâm, …
– Tên đẹp cho bé gái hành Mộc : Mai, Đào, Cúc, Quỳnh, Thảo, Hương, Lan, Huệ, Xuân, Trà, Hạnh, …

3. Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ hành Thủy


Hành Thủy nói về nước và tượng trưng cho mùa đông. Những bé được đặt tên theo hành Thủy thường có xu thế nhạy cảm, có thiên hướng thẩm mỹ và nghệ thuật và thích kết bạn, biết cảm thông .
– Tên cho bé trai hành Thủy : Hải, Khê, Trí, Võ, Vũ, Luân, Tiến, Toàn, Hội, Luân, Tiến, Quang, Hưng, Quân, Hợp, Hiệp, Danh, Đoàn, Khoa, Giáp, Tôn, Khải, Quyết, …
– Tên cho bé gái hành Thủy : Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Kiều, Loan, Nga, An, Uyên, Trinh, Khuê, …

4. Đặt tên cho con theo hành Hỏa


Hỏa là lửa, tượng trưng cho mùa hè luôn tiềm ẩn sức nóng. Hỏa đem lại hơi ấm, ánh sáng và niềm hạnh phúc. Bé được đặt tên theo hành hỏa thường mưu trí, nhanh gọn, khôi hài. Song, hành Hỏa cũng sẽ khiến bé có điểm yếu kém là nóng vội và không mấy chăm sóc đến cảm hứng của người khác .
– Tên cho bé trai hành Hỏa : Đức, Thái, Dương, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Nam, Hùng, Hiệp, …
– Tên cho bé gái hành hỏa : Đan, Cẩm, Ánh, Thanh, Thu, Hạ, Hồng, Linh, Huyền, Dung, …

5. Đặt tên cho bé hành Thổ


Thổ tượng trưng cho đất, là nơi ươm trồng và nuôi dưỡng, cũng là nơi sinh ký tử quy của mọi vạn vật. Bé có tên theo hành Thổ thường có khuynh hướng trung thành với chủ, nhẫn nại và đáng đáng tin cậy. Tuy nhiên, bé có tên theo hành Thổ lại có phần bảo thủ .
– Tên cho bé trai hành Thổ : Sơn, Bảo, Kiệt, Điền, Quân, Trung, Hoàng, Thành, Kiên, Đại, Bằng, Giáp, Hòa, Thạch, Lập, Long, Trường, …
– Tên cho bé gái hành Thổ : Trân, Ngọc, Châu, Anh, Diệu, Thảo, Khuê, …

50 Tên cho con gái hợp tuổi bố mẹ


1. Nga Quỳnh : Cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng, huyền bí .
2. Tố Như : Xinh đẹp, đài các, hiểu biết .
3. Diệp Thảo : Con tràn trề sức sống, can đảm và mạnh mẽ như cỏ dại .
4. Xuyến Chi : Cô gái đẹp, duyên dáng, có sức hút .
5. An Diệp : Bố mẹ mong con có gặp nhiều suôn sẻ, bình an, vui tươi .
6. Thiên Kim : Tiểu thư đài các, con sẽ có đời sống sung túc .
7. Mỹ Ngọc : Cô gái đẹp, sang chảnh, kĩ năng .
8. Minh Anh : Cô gái mưu trí, nhanh gọn, kĩ năng .
9. Nguyệt Ánh : Con là ánh sáng của cuộc sống ba mẹ .
10. Kim Chi : Cô gái kiều diễm, sang trọng và quý phái, xinh đẹp .
11. Mỹ Duyên : Cô dáng duyên dáng, xinh đẹp, kiêu ngạo .
12. Mỹ Dung : Cô gái đẹp, thùy mị, có kĩ năng .
13. Ánh Dương : Con là ánh sáng cuộc sống cha mẹ, là cô gái tràn trề nguồn năng lượng, tự tin, tỏa sáng, can đảm và mạnh mẽ .
14. Linh Đan : Con là động lực, tình yêu của cha mẹ .
15. Tường Vy : đóa tường vy xinh đẹp mang điềm như mong muốn
16. Vy Anh : một cô gái xuất sắc ưu tú, đường đời tốt đẹp và suôn sẻ
17. Vân Giang : Dòng sông mây xinh đẹp
18. Bảo Quyên : một người con gái hiền lành và đoan trang
19. Mỹ Phương : cô gái vừa xinh đẹp lại vừa hiền dịu
20. Chi Mai : lá trên cành mai
21. Quỳnh Mai : vẻ đẹp thanh nhã của cây quỳnh cành mai
22. Tâm An : giữ tâm luôn được thư thả, không một chút ít ưu tư
23. Huyền Anh : Nét đẹp huyền diệu, huyền bí tinh anh và thâm thúy
24 : An Nhiên : Con luôn sáng sủa, yêu đời, vui tươi, gặp nhiều suôn sẻ .
25. Thảo Nguyên : Sau này nhiều thời cơ, suôn sẻ đến với con .
26. Tuyết Nhung : Cô gái êm ả dịu dàng, có đời sống sung túc, giàu sang .

27. Nhã Phương: Cô gái xinh đẹp, hòa nhã, giàu tình cảm, thùy mị.

28. Cát Tiên : Cô gái mang vẻ đẹp êm ả dịu dàng, thanh nhã .
29. Anh Thư : Cô gái có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng, mưu trí, đài các .
30. Thanh Tú : Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và mưu trí .
31. Tú Vy : Cô gái đẹp, dịu dàng êm ả, mưu trí .
32. Hạ Vũ : Cơn mưa mùa hạ, con sẽ xinh đẹp, thùy mị, nhẹ nhàng .
33. Vân Khánh : Ánh mây của niềm hạnh phúc, vui tươi, an nhàn .
34. Bảo Ái : Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung, nhân hậu, là bảo vật của cha mẹ .
35. Hoài Phương : Cô gái dịu dàng êm ả, nhẹ nhàng, dám đương đầu với khó khăn vất vả .
36. Thảo Linh : Con luôn năng động, tràn trề nguồn năng lượng, yêu đời, phát minh sáng tạo .
37. Vàng Anh : Cô gái giỏi giang, linh động, năng động, xinh đẹp .
38. Quế Anh : Cô gái có tri thức, mưu trí, tinh tế .
39. Hà Giang : Bố mẹ mong con giỏi giang, mưu trí và có nhiều thời cơ tốt đến với con .
40. Tuệ Mẫn : Con có trí tuệ, mưu trí, sáng suốt .
41. Thảo Nhi : Cô gái nhỏ, đáng yêu, mưu trí, yêu đời .
42. Thu Hà : Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu .
43. Minh Tâm : Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, hùng vĩ .
44. Quỳnh Chi : Xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng .
45. Mỹ Lệ : Vẻ đẹp tuyệt trời, đài các .
46. Tú Linh : Cô gái thanh tú, xinh đẹp, mưu trí, nhanh gọn
47. Tố Uyên : Cô gái đẹp, kiêu ngạo, huyền bí .
48. Khánh Ngân : Cuộc đời con sẽ sung túc, vui tươi .
49. Kim Oanh : Cô gái có giọng nói ngọt, dễ thương và đáng yêu, xinh đẹp .
50. Hạnh Ngân : May mắn, niềm hạnh phúc, an lành sẽ đến với con .

50 Tên hay đặt cho con trai hợp tuổi bố mẹ


1. An Nhật : Mặt Trời dịu êm
2. Ánh Nhật : Con mưu trí, tươi tắn như ánh Mặt Trời
3. Bảo Nhật : Con là món quà quý báu trời ban cho cha mẹ và là một đứa trẻ mưu trí
4. An Thành : Sự bình an, định mọi việc đều thành
5. Công Thành : Mong con đạt được những gì con muốn
6. Khôi Nguyên : Con người luôn sáng sủa, vững vàng, tính điềm đạm .
7. Vĩ Khôi : Chàng trai có tầm nhìn xa rộng, can đảm và mạnh mẽ .
8. Đăng Khôi : Tỏa sáng như ngọn đèn hải đăng, được mọi người yêu quý .
0. Cao Khôi : Con sẽ thi đỗ trong mọi kỳ thi danh vọng .
10. Đức Bình : Bé con luôn sống có đức độ, bình yên .
11. Đức Thông : Hiền lành, tốt bụng, biết cảm thông cho người khác
12. Quang Sáng : Chỉ sự mưu trí, tài sáng, học rộng, hiểu biết hơn người
13. Quốc Thiên : Mọi thứ con muốn đều hoàn toàn có thể đạt được mục tiêu
14. Ngọc Minh : Bé là viên ngọc sáng rọi cho mái ấm gia đình .
15. Nhật Minh : Ánh sáng rạng ngời, mưu trí uyên bác .
16. Ngọc Sơn : Viên ngọc sáng nhất đỉnh núi, lan truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh .
17. Nhật Ánh : Cuộc sống êm đềm, suôn sẻ suốt đời .
18. Ngọc Châu : Ngọc là đá quý, Châu trong nghĩa hán việt là trân châu, ngọc quý .
19. Bá Hoàng : Biểu hiện sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ sau này của con .
20. Huy Điền : Mong việc làm sau này của con hưng thịnh, phồn vinh .
21. Minh Đồng : Trẻ mưu trí
22. Ngọc Đồng : Con là viên ngọc quý của cha mẹ
23. Bình An : Mong con mọi sự yên lành trong đời sống
24. Gia Cát : Con là người đem đến sự yên vui cho cả nhà
25. Tuệ Cát : Mong con có tài năng và luôn vui tươi, yêu đời
26. Bảo Cương : Mong con luôn mạnh khỏe, kiên cường
27. Duy Cường : Con là đứa trẻ mưu trí, mạnh khỏe
28. An Châu : Đặt tên cho con trai là Châu. Trong nghĩa hán việt thì an là Bình An, Châu trong nghĩa hán việt là trân châu, ngọc quý .
29. Minh Dương : Mong con mưu trí, thành tài chiếu sáng cả mái ấm gia đình
30. Tùng Dương : Con là cây xanh làm rạng danh mái ấm gia đình
31. Bảo Kim : Mong con có đời sống sung túc, phong phú
32. Gia Kim : Con là niềm tự hào, như mong muốn của cả mái ấm gia đình
33. Hải Minh : Mong con lớn lên tò mò quốc tế bằng sự mưu trí của mình
34. Hiền Minh : Mong con là người vừa có tài vừa có đức
35. Bảo Ngọc : Đặt tên con trai là Bảo Ngọc, một viên Ngọc của cha mẹ. Con cái chính là viên ngọc quý và hiếm nhất .
36. Anh Nguyên : Sự khởi đầu tốt đẹp, nguyên vẹn
37. Ánh Nguyên : Ánh sáng tràn trề chỉ con là người phúc hậu, lương thiện
38. Bá Nguyên : Mong con tỏa sáng, vang danh
39. Hải Đăng : Con là ngọn đèn sáng trong đêm
40. Hồng Đăng : Ngọn đèn ánh đỏ
41. Phúc Điền : Mong con luôn làm việc thiện
42. Cát Hạ : Con là ánh sáng mang lại tiếng cười cho mọi người
43. Bá Hoàng : Chỉ sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ
44. Bảo Hưng : Ý chỉ đời sống sung túc, hưng thịnh
45. Gia Hưng : Con sẽ làm lên sự nghiệp, rạng rỡ cả gia tộc .
46. Phúc Hưng : Con người đem lại phúc đức cho cả mái ấm gia đình, dòng tộc tăng trưởng .
47. Hưng Thịnh : Công danh, sự nghiệp tiền tài luôn vững chãi, lên như diều gặp gió .
48. Gia Hưng : Con sẽ làm hưng thịnh gia tộc

49. Quốc Hưng: Mong con có cuộc sống hưng thịnh, cát tường

50. Chí Kiên : Biểu tượng cho ý chí kiên trì, không bỏ cuộc
Đặt tên cho con hợp tuổi cha mẹ mỗi năm sẽ biến hóa theo mệnh của bé nhưng cách đặt tên thì gần như đều giống nhau. Bố mẹ hoàn toàn có thể dựa vào ngũ hành tương sinh để lựa chọn sinh con hợp mệnh cũng là một lựa chọn tốt .
— Bài cũ hơn —

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận