Ôn tập Tin học 12 có đáp án – Tài liệu text

Ôn tập Tin học 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.11 KB, 6 trang )

Trang 1/6
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 12- HKI 2013-2014
Họ, tên học sinh: SBD:

Câu 1: Các công việc chính khi khai thác hồ sơ là?
A. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo B. Lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơ.
C. Cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kê D. Sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơ
Câu 2: Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào ?
A. Bảng ; B. Mẫu hỏi ; C. Biểu mẫu ; D. Báo cáo ;
Câu 3: Để xóa một đối tượng trong Access ta chọn biểu tượng nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 4: Trong Access, đối tượng lưu dữ liệu là:
A. Report. B. Form. C. Query D. Table.
Câu 5: Chọn phát biểu sai
A. Có thể coi Access là phần mềm ứng dụng.
B. Việc mở tệp tin đã có chỉ có thể thực hiện khi đã khởi động môi trường làm việc Access.
C. Khi đang nhập dữ liệu ta vẫn có thể thay đổi được cấu trúc bảng.
D. Cập nhật dữ liệu là công việc nhập dữ liệu vào bảng.
Câu 6: Độ rộng của trường có thể thay đổi ở đâu :
A. Trong chế độ trang dữ liệu. B. Không thể thay đổi được
C. Trong chế độ thiết kế D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là chọn đáp án đúng nhất:
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu
cầu khai thác thông tin của nhiều người.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để
đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó.
Câu 8: Trong Access, đối tượng Mẫu hỏi dùng để
A. Lập báo cáo B. Xem dữ liệu ở dạng thuận tiện

C. Sắp xếp, thống kê D. Tính toán, tổng hợp
Câu 9: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
A. Access không cho phép lưu bảng
B. Access không cho phép nhập dữ liệu
C. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
D. Access không cho phép lưu dữ liệu
Câu 10: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :
A. Bản ghi khác ; B. trường ; C. Tệp D. Cơ sở dữ liệu ;
Câu 11: Để xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn:
A. Tổ hợp phím Ctrl+D ; B. Tổ hợp phím Ctrl+Y ;
C. Tổ hợp phím Ctrl+Delete D. Phím Delete
Câu 12: Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện các công việc?
A. Thu thập và lưu trữ thông tin B. Xác định chủ thể cần quản lý
C. Xác định cấu trúc hồ sơ D. Cả a, b và c
Câu 13: Khi làm việc với cấu trúc bảng xong, muốn lưu cấu trúc vào đĩa ta thực hiện :
A. Window  Save B. Tools  Save C. Edit  Save D. File  Save
Câu 14: Trong Access có CSDL bài toán quản lí học sinh. Muốn hiển thị các học sinh có tên là “An”
và điểm Toán: >8 thì ta chọn phương pháp nào?
A. Sắp xếp B. Lọc theo mẫu C. Tìm kiếm D. Lọc theo ô dữ liệu
Trang 2/6
Câu 15: Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khóa chính ?
A. Nó phải được xác định như một trường văn bản ;
B. Nó phải là trường đầu tiên của bảng ;
C. Các giá trị của nó phải là duy nhất ;
D. Nó không bao giờ được thay đổi ;
Câu 16: Cấu trúc bảng được xác định bởi :
A. Các bản ghi dữ liệu B. Các trường và thuộc tính của nó
C. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lý D. Thuộc tính của bảng
Câu 17: Số hiệu bản ghi để xác định các bản ghi và được gán cho các bản ghi bởi:
A. Hệ quản trị CSDL; B. Người thiết kế CSDL;

C. Người sử dụng CSDL; D. Cả ba phương án trên đều sai;
Câu 18: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn thêm vào một bản ghi mới ta thực hiện :
A. Tools  New Record B. Insert  New Record
C. Edit  New Record D. File  New Record
Câu 19: Trong khi làm việc với bảng, để sửa lại cấu trúc bảng đã tạo, ta chọn :
A. B. C. D.
Câu 20: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Yes/No B. Number C. Date/Time D. Autonumber
Câu 21: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Tóan, Lý
A. AutoNumber B. Number C. Yes/No D. Currency
Câu 22: Hệ cơ sở dữ liệu là gì ?
A. Là sự kết hợp của 1 cơ sở dữ liệu và 1 hệ QTCSDL
B. Là một bảng có nhiều cột và nhiều hàng mô tả CSDL
C. Là một hệ thống cơ sở dữ liệu hoàn chỉnh
D. Là dữ liệu gốc chỉ có thể dùng Access để xem
Câu 23: Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự, ta thực hiện :
A. Tools  Sort B. Edit  Sort C. File  Sort D. Records  Sort
Câu 24: Trong Access, một cơ sở dữ liệu thường là:
A. một sản phẩm phần mềm; B. tập hợp các bảng có liên quan với nhau;
C. Một tệp; D. Không có đáp án nào đúng
Câu 25: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là:
A. TEXT B. XLS C. MDB D. DOC
Câu 26: Cấu trúc bảng được xác định bỡi :
A. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lí ; B. Các bản ghi dữ liệu ;
C. Các trường và thuộc tính của nó ; D. thuộc tính của bảng ;
Câu 27: Khi tạo một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải:
A. xác định dữ liệu nguồn (Record source) ; B. Nhập tên cho biểu mẫu;
C. Chọn bố cục cho biểu mẫu ; D. xác định hành động cho biểu mẫu đó ;
Câu 28: Những khả năng dưới đây, những khả năng nào không phải là khả năng của báo biểu
A. In dữ liệu dưới dạng bảng, dạng biểu ;

B. Sắp xếp dữ liệu trước khi in ;
C. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu. Thực hiện các phép tính để có dữ liệu tổng hợp trên các nhóm
D. Dễ dàng thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng ;
Câu 29: Theo em, đối tượng báo cáo trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì ?
A. Tổng hợp dữ liệu B. Chỉnh sửa dữ liệu C. Nhập dữ liệu D. Sửa cấu trúc bảng
Câu 30: Muốn nhập dữ liệu cho bảng thì bảng đó phải được hiển thị ở chế độ:
A. Thiết kế B. Trang dữ Thiết kế
C. Cả 2 phương án A, B sai D. Cả 2 phương án A,B đúng
Trang 3/6
Câu 31: Hệ quản trị CSDL là?
A. Là công cụ quản lý cơ sở dữ liệu của người dùng
B. 1 CSDL + 1 Hệ CSDL
C. Là phần mềm cung cấp 1 môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin
của CSDL
D. Là công cụ quản lý dữ liệu của người quản trị CSDL
Câu 32: Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện:
A. Chọn File – Save. B. Chọn File – Close. C. Chọn File – Exit. D. Chọn Edit – Cut.
Câu 33: Trong Access, kiểu dữ liệu ngày tháng được khai báo bằng từ ?
A. Date/Time B. Day/Type C. Day/Time D. Date/Type
Câu 34: Để chỉ định khóa chính cho 1 bảng ta thực hiện:
A. Chọn trường làm khóa chính – Edit copy
B. Chọn trường làm khóa chính – Edit Primary key
C. Chọn Edit – Primary key
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 35: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
A. Insert – Rows B. File – Insert Rows
C. Edit – Insert Rows D. Tools – Insert Rows
Câu 36: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua :
A. Định dạng hàng ; B. Trang dữ liệu; C. Biểu mẫu; D. Định dạng cột ;
Câu 37: Nhóm người nào là tập thể đông đảo nhất những người có quan hệ với CSDL ?

A. Người giám sát. B. Người dùng.
C. Người lập trình ứng dụng. D. Người quản trị CSDL.
Câu 38: Microsoft Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng. B. Là phần cứng.
C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất. D. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng.
Câu 39: Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu?
A. Là ngôn ngữ tạo bảng cấu trúc dữ liệu nhanh nhất
B. Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDL
C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
D. Tất cả đều sai
Câu 40: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?
A. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu; B. Bất cứ khi nào có dữ liệu;
C. Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu; D. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra;
Câu 41: Nhóm người có nhiệm vụ phân quyền truy cập, đảm bảo an ninh cho hệ CSDL là:
A. Người bảo vệ. B. Người dùng.
C. Người lập trình ứng dụng. D. Người quản trị CSDL.
Câu 42: Trong khi làm việc với đối tượng bảng, muốn tạo một bảng mới, ta chọn nút lệnh :
A. B. C. D.
Câu 43: Các đối tượng chính của Access là:
A. Table, Query, Form, Report B. Field, Record, Table, Query
C. Table, Form, Field, Query D. Query, Table, Wizard, Form
Câu 44: Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là:
A. Trường B. Bản ghi C. Tiêu đề bảng D. Các thuộc tính
Câu 45: Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ thao tác dữ liệu?
A. Là ngôn ngữ chính để thực hiện các thao tác tạo lập, thêm, bớt dữ liệu
B. Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDL
C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
D. Tất cả đều sai
Câu 46: Trong Access, một bảng ghi được tạo thành từ dãy các :
A. Bản ghi khác ; B. Tệp C. Cơ sở dữ liệu ; D. trường ;

Trang 4/6
Câu 47: Theo em, đối tượng biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm
gì ?
A. Sửa cấu trúc bảng B. Lập báo cáo C. Nhập dữ liệu D. Tổng hợp dữ liệu
Câu 48: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:
A. Nhập dữ liệu B. Lập báo cáo
C. Sửa cấu trúc bảng D. Tính toán cho các trường tính toán
Câu 49: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn
đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Text B. Yes/No C. Auto Number D. Number
Câu 50: Trong hệ cơ sở dữ liệu quan hệ, việc tạo khóa chính nhằm mục đích gì ?
A. Đảm bảo cho sự nhất quán dữ liệu trong một bảng
B. Đảm bảo cơ sở dữ liệu không bị phá hoại
C. Đảm bảo bảo mật thông tin trong hệ cơ sở dữ liệu
D. Đảm bảo tốc độ truy cập cơ sở dữ liệu
Câu 51: Thành phần chính của Access là gì
A. Field B. Table C. Field name D. Record
Câu 52: Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và:
A. Nháy nút lệnh Cut Record ; B. Nhấn phím copy Record ;
C. Nháy nút lệnh Delete Record ; D. Nháy nút lệnh Erase Record ;
Câu 53: Thay đổi cấu trúc bảng là:
A. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất, ) ;
B. Thêm trường mới ;
C. Xóa trường ;
D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 54: Dữ liệu của CSDL được lưu ở:
A. Bảng; B. Báo cáo; C. Biểu mẫu; D. Mẫu hỏi;
Câu 55: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete ;
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete ;

C. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete ;
D. Tất cả đề sai ;
Câu 56: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên
?
A. Ram B. Rom C. Đĩa cứng D. CPU
Câu 57: Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:
A. Tên trường thay đổi;
B. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi;
C. Một trong những tính chất của trường thay đổi;
D. Tất cả các phương án trên;
Câu 58: Trong Access, kiểu dữ liệu ngày tháng được khai báo bằng từ ?
A. Day/Type B. Day/Time C. Date/Time D. Date/Type
Câu 59: Trong Access, nếu 1 bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết
kế, ta chọn lệnh :
A. View – Design view B. Record – Filter – Filter by selection
C. Record – Filter – Filter by Form D. Record – Sort – Sort Decending
Câu 60: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Kích vào biểu tượng New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
C. Vào File chọn New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank
DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
Trang 5/6
Câu 61: Để mở một đối tượng ở chế độ thiết kế dữ liệu trong Access ta chọn biểu tượng nào dưới
đây:
A. B. C. D.
Câu 62: Giá trị ngầm định của trường được đặt bởi tính chất nào của trường:
A. Caption B. Default value C. Field size D. Format
Câu 63: Quy định cách hiển thị dữ liệu bởi tính chất nào của trường:
A. Field size B. Format C. Default value D. Caption

Câu 64: Bảng danh sách thi gồm các trường STT, Họ tên, SBD, Phòng thi; nên chọn trường nào
làm khoá chính?
A. Họ tên B. Phòng thi C. STT D. SBD
Câu 65: Độ rộng của trường được quy định bởi tính chất nào của trường:
A. Format B. Field size C. Default value D. Caption
Câu 66: Để xóa một bản ghi trong bảng ta chọn biểu tượng nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 67: Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc còn có tên gọi khác là:
A. Microsoft Access 2007 B. Ngôn ngữ Pascal
C. Microsoft Access 2003 D. Ngôn ngữ SQL
Câu 68: Cho thứ tự các biểu tượng sau: (1) (2) (3) (4) là các biểu
tượng của các đối tượng theo thứ tự nào dưới đây?
A. Mẫu hỏi, Bảng, Báo cáo, Biểu mẫu B. Biểu mẫu, Bảng, Mẫu hỏi, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Báo cáo, Biểu mẫu D. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
Câu 69: Trong Access để lọc dữ liệu theo ô dữ liệu đang chọn ta thực hiện
A. Chọn ô dữ liệu/Record/ Filter/Filter by Form
B. Chọn ô dữ liệu/ Record/Sort/Sort descending
C. Chọn ô dữ liệu/ Record/ Filter/ Filter by Selection
D. Chọn ô dữ liệu/Record/Sort/Sort ascending
Câu 70: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
A. Mở tệp CSDL. B. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu.
C. Khởi động Access. D. Chỉ định khoá chính.
Câu 71: Để thực hiện việc lọc/hủy dữ liệu ta nhắp chuộc vào biểu tượng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 72: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A. Số bản ghi bằng nhau ; B. Khóa chính giống nhau ;
C. Số trường giống nhau ; D. Tất cả đều sai ;
Câu 73: Giả sử, trường Email có giá trị là : [email protected] Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ
liệu gì ?
A. Number B. AutoNumber C. Currency D. Text

Câu 74: Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi nháy nút:
A. Single Key B. First Key ; C. Unique Key ; D. Primary Key
Câu 75: Để tạo mới một đối tượng trong Access ta chọn biểu tượng nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 76: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý
A. Number B. Yes/No C. Currency D. AutoNumber
Trang 6/6
Câu 77: Để mở một đối tượng ở chế độ trang dữ liệu trong Access ta chọn biểu tượng nào dưới
đây:
A. B. C. D.
Câu 78: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
A. Được B. Không nên C. Không được D. Tùy ý
Câu 79: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là ?
A. Tạo lập và cập nhật hồ sơ sổ sách. B. Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ và Khai thác hồ
C. Bổ sung, sửa chữa, xóa hồ sơ. D. Sắp xếp, thống kê, tìm kiếm, lập báo cáo.
Câu 80: Chọn câu sai trong các câu dưới đây ?
A. Không có cách nào khác để có thể chuyển đổi qua lại giữa chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu
bằng cách nháy nút hay nút ;
B. Trong Access, mỗi đối tượng có thể được tạo bằng nhiều cách khác nhau ;
C. Có hai chế độ làm việc với các đối tượng đó là chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu ;
D. Thuật sĩ là chương trình hướng dẫn từng bước giúp tạo được các đối tượng của CSDL từ các mẫu
dựng sẵn ;
Câu 81: Để tạo mới một bản ghi trong bảng ta chọn biểu tượng nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 82: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
A. Tính độc lập, tính an toàn và bảo mật thông tin
B. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
C. Tính không dư thừa, tính nhất quán
D. Các câu trên đều đúng
Câu 83: Các chức năng chính của Access:

A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng
Câu 84: Công việc nào dưới đây không được xem là cập nhật hồ sơ?
A. Sửa nội dung một số bản ghi B. Xóa một số bản ghi
C. Thêm hai bản ghi D. In một số bản ghi

ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI
1

A 11

D 21

B 31

C 41

D 51

B 61

C 71

A 81

A
2

D 12

D 22

A 32

C 42

B 52

C 62

B 72

D 82

B
3

A 13

D 23

D 33

A 43

A 53

D 63

B 73

D 83

D
4

D 14

B 24

C 34

B 44

A 54

A 64

C 74

D 84

D
5

C 15

C 25

C 35

A 45

A 55

B 65

B 75

C
6

C 16

B 26

C 36

C 46

D 56

C 66

D 76

A
7

C 17

A 27

A 37

B 47

C 57

D 67

D 77

D
8
B
18
B
28
D
38
C
48
A
58
C
68
A
78
B

9

C 19

C 29

A 39

B 49

B 59

A 69

C 79

B
10

B 20

B 30

B 40

A 50

A 60

D 70

D 80

A

HẾT

C. Sắp xếp, thống kê D. Tính toán, tổng hợpCâu 9 : Sau khi phong cách thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì : A. Access không được cho phép lưu bảngB. Access không cho phép nhập dữ liệuC. Access đưa ra lựa chọn là tự động hóa tạo trường khóa chính cho bảngD. Access không được cho phép lưu dữ liệuCâu 10 : Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy những : A. Bản ghi khác ; B. trường ; C. Tệp D. Cơ sở dữ liệu ; Câu 11 : Để xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn : A. Tổ hợp phím Ctrl + D ; B. Tổ hợp phím Ctrl + Y ; C. Tổ hợp phím Ctrl + Delete D. Phím DeleteCâu 12 : Để tạo lập hồ sơ cần triển khai những việc làm ? A. Thu thập và tàng trữ thông tin B. Xác định chủ thể cần quản lýC. Xác định cấu trúc hồ sơ D. Cả a, b và cCâu 13 : Khi thao tác với cấu trúc bảng xong, muốn lưu cấu trúc vào đĩa ta triển khai : A. Window  Save B. Tools  Save C. Edit  Save D. File  SaveCâu 14 : Trong Access có CSDL bài toán quản lí học viên. Muốn hiển thị những học viên có tên là “ An ” và điểm Toán : > 8 thì ta chọn chiêu thức nào ? A. Sắp xếp B. Lọc theo mẫu C. Tìm kiếm D. Lọc theo ô dữ liệuTrang 2/6 Câu 15 : Câu nào đúng trong những câu dưới đây so với khóa chính ? A. Nó phải được xác lập như một trường văn bản ; B. Nó phải là trường tiên phong của bảng ; C. Các giá trị của nó phải là duy nhất ; D. Nó không khi nào được đổi khác ; Câu 16 : Cấu trúc bảng được xác lập bởi : A. Các bản ghi dữ liệu B. Các trường và thuộc tính của nóC. Các thuộc tính của đối tượng người dùng cần quản trị D. Thuộc tính của bảngCâu 17 : Số hiệu bản ghi để xác lập những bản ghi và được gán cho những bản ghi bởi : A. Hệ quản trị CSDL ; B. Người phong cách thiết kế CSDL ; C. Người sử dụng CSDL ; D. Cả ba giải pháp trên đều sai ; Câu 18 : Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn thêm vào một bản ghi mới ta thực thi : A. Tools  New Record B. Insert  New RecordC. Edit  New Record D. File  New RecordCâu 19 : Trong khi thao tác với bảng, để sửa lại cấu trúc bảng đã tạo, ta chọn : A. B. C. D.Câu 20 : Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại cảm ứng nên chọn loại nàoA. Yes / No B. Number C. Date / Time D. AutonumberCâu 21 : Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Tóan, LýA. AutoNumber B. Number C. Yes / No D. CurrencyCâu 22 : Hệ cơ sở dữ liệu là gì ? A. Là sự tích hợp của 1 cơ sở dữ liệu và 1 hệ QTCSDLB. Là một bảng có nhiều cột và nhiều hàng miêu tả CSDLC. Là một mạng lưới hệ thống cơ sở dữ liệu hoàn chỉnhD. Là dữ liệu gốc chỉ hoàn toàn có thể dùng Access để xemCâu 23 : Trong Access, muốn sắp xếp những bản ghi theo thứ tự, ta triển khai : A. Tools  Sort B. Edit  Sort C. File  Sort D. Records  SortCâu 24 : Trong Access, một cơ sở dữ liệu thường là : A. một loại sản phẩm ứng dụng ; B. tập hợp những bảng có tương quan với nhau ; C. Một tệp ; D. Không có đáp án nào đúngCâu 25 : Phần đuôi của tên tập tin trong Access là : A. TEXT B. XLS C. MDB D. DOCCâu 26 : Cấu trúc bảng được xác lập bỡi : A. Các thuộc tính của đối tượng người tiêu dùng cần quản lí ; B. Các bản ghi dữ liệu ; C. Các trường và thuộc tính của nó ; D. thuộc tính của bảng ; Câu 27 : Khi tạo một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải : A. xác lập dữ liệu nguồn ( Record source ) ; B. Nhập tên cho biểu mẫu ; C. Chọn bố cục tổng quan cho biểu mẫu ; D. xác lập hành vi cho biểu mẫu đó ; Câu 28 : Những năng lực dưới đây, những năng lực nào không phải là năng lực của báo biểuA. In dữ liệu dưới dạng bảng, dạng biểu ; B. Sắp xếp dữ liệu trước khi in ; C. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu. Thực hiện những phép tính để có dữ liệu tổng hợp trên những nhómD. Dễ dàng phong cách thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng ; Câu 29 : Theo em, đối tượng người tiêu dùng báo cáo giải trình trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access hoàn toàn có thể dùng để làm gì ? A. Tổng hợp dữ liệu B. Chỉnh sửa dữ liệu C. Nhập dữ liệu D. Sửa cấu trúc bảngCâu 30 : Muốn nhập dữ liệu cho bảng thì bảng đó phải được hiển thị ở chính sách : A. Thiết kế B. Trang dữ Thiết kếC. Cả 2 giải pháp A, B sai D. Cả 2 giải pháp A, B đúngTrang 3/6 Câu 31 : Hệ quản trị CSDL là ? A. Là công cụ quản trị cơ sở dữ liệu của người dùngB. 1 CSDL + 1 Hệ CSDLC. Là ứng dụng cung ứng 1 môi trường tự nhiên thuận tiện và hiệu suất cao để tạo lập, tàng trữ và khai thác thông tincủa CSDLD. Là công cụ quản trị dữ liệu của người quản trị CSDLCâu 32 : Để kết thúc phiên thao tác với Access ta triển khai : A. Chọn File – Save. B. Chọn File – Close. C. Chọn File – Exit. D. Chọn Edit – Cut. Câu 33 : Trong Access, kiểu dữ liệu ngày tháng được khai báo bằng từ ? A. Date / Time B. Day / Type C. Day / Time D. Date / TypeCâu 34 : Để chỉ định khóa chính cho 1 bảng ta thực thi : A. Chọn trường làm khóa chính – Edit copyB. Chọn trường làm khóa chính – Edit Primary keyC. Chọn Edit – Primary keyD. Cả 3 giải pháp trên đều saiCâu 35 : Trong khi thao tác với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta triển khai : A. Insert – Rows B. File – Insert RowsC. Edit – Insert Rows D. Tools – Insert RowsCâu 36 : Việc nhập dữ liệu hoàn toàn có thể được triển khai một cách thuận tiện trải qua : A. Định dạng hàng ; B. Trang dữ liệu ; C. Biểu mẫu ; D. Định dạng cột ; Câu 37 : Nhóm người nào là tập thể phần đông nhất những người có quan hệ với CSDL ? A. Người giám sát. B. Người dùng. C. Người lập trình ứng dụng. D. Người quản trị CSDL.Câu 38 : Microsoft Access là gì ? A. Là ứng dụng ứng dụng. B. Là phần cứng. C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất. D. Là mạng lưới hệ thống ứng dụng dùng tạo lập bảng. Câu 39 : Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu ? A. Là ngôn từ tạo bảng cấu trúc dữ liệu nhanh nhấtB. Mỗi hệ QT CSDL cung ứng một mạng lưới hệ thống những kí hiệu dùng để diễn đạt CSDLC. Ngôn ngữ để người dùng diễn đạt nhu yếu update hay khai thác thông tinD. Tất cả đều saiCâu 40 : Khi nào thì hoàn toàn có thể nhập dữ liệu vào bảng ? A. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu ; B. Bất cứ khi nào có dữ liệu ; C. Bất cứ khi nào cần nhập dữ liệu ; D. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra ; Câu 41 : Nhóm người có trách nhiệm phân quyền truy vấn, bảo vệ bảo mật an ninh cho hệ CSDL là : A. Người bảo vệ. B. Người dùng. C. Người lập trình ứng dụng. D. Người quản trị CSDL.Câu 42 : Trong khi thao tác với đối tượng người dùng bảng, muốn tạo một bảng mới, ta chọn nút lệnh : A. B. C. D.Câu 43 : Các đối tượng người tiêu dùng chính của Access là : A. Table, Query, Form, Report B. Field, Record, Table, QueryC. Table, Form, Field, Query D. Query, Table, Wizard, FormCâu 44 : Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là : A. Trường B. Bản ghi C. Tiêu đề bảng D. Các thuộc tínhCâu 45 : Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ thao tác dữ liệu ? A. Là ngôn từ chính để thực thi những thao tác tạo lập, thêm, bớt dữ liệuB. Mỗi hệ QT CSDL phân phối một mạng lưới hệ thống những kí hiệu dùng để diễn đạt CSDLC. Ngôn ngữ để người dùng miêu tả nhu yếu update hay khai thác thông tinD. Tất cả đều saiCâu 46 : Trong Access, một bảng ghi được tạo thành từ dãy những : A. Bản ghi khác ; B. Tệp C. Cơ sở dữ liệu ; D. trường ; Trang 4/6 Câu 47 : Theo em, đối tượng người dùng biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access hoàn toàn có thể dùng để làmgì ? A. Sửa cấu trúc bảng B. Lập báo cáo giải trình C. Nhập dữ liệu D. Tổng hợp dữ liệuCâu 48 : Trong Access, ta hoàn toàn có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Nhập dữ liệu B. Lập báo cáoC. Sửa cấu trúc bảng D. Tính toán cho những trường tính toánCâu 49 : Khi chọn dữ liệu cho những trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơnđặt hàng đã hoặc chưa xử lý nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Text B. Yes / No C. Auto Number D. NumberCâu 50 : Trong hệ cơ sở dữ liệu quan hệ, việc tạo khóa chính nhằm mục đích mục tiêu gì ? A. Đảm bảo cho sự đồng điệu dữ liệu trong một bảngB. Đảm bảo cơ sở dữ liệu không bị phá hoạiC. Đảm bảo bảo mật thông tin thông tin trong hệ cơ sở dữ liệuD. Đảm bảo vận tốc truy vấn cơ sở dữ liệuCâu 51 : Thành phần chính của Access là gìA. Field B. Table C. Field name D. RecordCâu 52 : Để xóa một bản ghi trong bảng cần triển khai : mở bảng, chọn bản ghi và : A. Nháy nút lệnh Cut Record ; B. Nhấn phím copy Record ; C. Nháy nút lệnh Delete Record ; D. Nháy nút lệnh Erase Record ; Câu 53 : Thay đổi cấu trúc bảng là : A. Thay đổi trường ( tên, kiểu dữ liệu, đặc thù, ) ; B. Thêm trường mới ; C. Xóa trường ; D. Tất cả những thao tác trên. Câu 54 : Dữ liệu của CSDL được lưu ở : A. Bảng ; B. Báo cáo ; C. Biểu mẫu ; D. Mẫu hỏi ; Câu 55 : Muốn xóa link giữa hai bảng, trong hành lang cửa số Relationships ta thực thi : A. Chọn toàn bộ những bảng và nhấn phím Delete ; B. Chọn đường link giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete ; C. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete ; D. Tất cả đề sai ; Câu 56 : Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp những dữ liệu có tương quan với nhau, được tàng trữ trênA. Ram B. Rom C. Đĩa cứng D. CPUCâu 57 : Trong chính sách phong cách thiết kế, một trường biến hóa khi : A. Tên trường đổi khác ; B. Kiểu dữ liệu của trường đổi khác ; C. Một trong những đặc thù của trường đổi khác ; D. Tất cả những giải pháp trên ; Câu 58 : Trong Access, kiểu dữ liệu ngày tháng được khai báo bằng từ ? A. Day / Type B. Day / Time C. Date / Time D. Date / TypeCâu 59 : Trong Access, nếu 1 bảng hiển thị ở chính sách trang dữ liệu, muốn chuyển sang chính sách thiếtkế, ta chọn lệnh : A. View – Design view B. Record – Filter – Filter by selectionC. Record – Filter – Filter by Form D. Record – Sort – Sort DecendingCâu 60 : Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu ( CSDL ) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải ; A. Kích vào hình tượng NewB. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào hình tượng NewC. Vào File chọn NewD. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào hình tượng New, kích tiếp vào BlankDataBase đặt tên tệp và chọn Create. Trang 5/6 Câu 61 : Để mở một đối tượng người dùng ở chính sách phong cách thiết kế dữ liệu trong Access ta chọn hình tượng nào dướiđây : A. B. C. D.Câu 62 : Giá trị ngầm định của trường được đặt bởi đặc thù nào của trường : A. Caption B. Default value C. Field size D. FormatCâu 63 : Quy định cách hiển thị dữ liệu bởi đặc thù nào của trường : A. Field size B. Format C. Default value D. CaptionCâu 64 : Bảng list thi gồm những trường STT, Họ tên, SBD, Phòng thi ; nên chọn trường nàolàm khoá chính ? A. Họ tên B. Phòng thi C. STT D. SBDCâu 65 : Độ rộng của trường được lao lý bởi đặc thù nào của trường : A. Format B. Field size C. Default value D. CaptionCâu 66 : Để xóa một bản ghi trong bảng ta chọn hình tượng nào dưới đây : A. B. C. D.Câu 67 : Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc còn có tên gọi khác là : A. Microsoft Access 2007 B. Ngôn ngữ PascalC. Microsoft Access 2003 D. Ngôn ngữ SQLCâu 68 : Cho thứ tự những hình tượng sau : ( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 ) là những biểutượng của những đối tượng người tiêu dùng theo thứ tự nào dưới đây ? A. Mẫu hỏi, Bảng, Báo cáo, Biểu mẫu B. Biểu mẫu, Bảng, Mẫu hỏi, Báo cáoC. Bảng, Mẫu hỏi, Báo cáo, Biểu mẫu D. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáoCâu 69 : Trong Access để lọc dữ liệu theo ô dữ liệu đang chọn ta thực hiệnA. Chọn ô dữ liệu / Record / Filter / Filter by FormB. Chọn ô dữ liệu / Record / Sort / Sort descendingC. Chọn ô dữ liệu / Record / Filter / Filter by SelectionD. Chọn ô dữ liệu / Record / Sort / Sort ascendingCâu 70 : Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ? A. Mở tệp CSDL. B. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu. C. Khởi động Access. D. Chỉ định khoá chính. Câu 71 : Để thực thi việc lọc / hủy dữ liệu ta nhắp chuộc vào hình tượng nào dưới đây ? A. B. C. D.Câu 72 : Khi muốn thiết lập link giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có : A. Số bản ghi bằng nhau ; B. Khóa chính giống nhau ; C. Số trường giống nhau ; D. Tất cả đều sai ; Câu 73 : Giả sử, trường E-Mail có giá trị là : [email protected] Hãy cho biết trường E-Mail có kiểu dữliệu gì ? A. Number B. AutoNumber C. Currency D. TextCâu 74 : Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi nháy nút : A. Single Key B. First Key ; C. Unique Key ; D. Primary KeyCâu 75 : Để tạo mới một đối tượng người dùng trong Access ta chọn hình tượng nào dưới đây : A. B. C. D.Câu 76 : Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, LýA. Number B. Yes / No C. Currency D. AutoNumberTrang 6/6 Câu 77 : Để mở một đối tượng người dùng ở chính sách trang dữ liệu trong Access ta chọn hình tượng nào dướiđây : A. B. C. D.Câu 78 : Tên cột ( tên trường ) hoàn toàn có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không ? A. Được B. Không nên C. Không được D. Tùy ýCâu 79 : Các việc làm thường gặp khi giải quyết và xử lý thông tin của một tổ chức triển khai là ? A. Tạo lập và update hồ sơ sổ sách. B. Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ và Khai thác hồC. Bổ sung, thay thế sửa chữa, xóa hồ sơ. D. Sắp xếp, thống kê, tìm kiếm, lập báo cáo giải trình. Câu 80 : Chọn câu sai trong những câu dưới đây ? A. Không có cách nào khác để hoàn toàn có thể quy đổi qua lại giữa chính sách phong cách thiết kế và chính sách trang dữ liệubằng cách nháy nút hay nút ; B. Trong Access, mỗi đối tượng người tiêu dùng hoàn toàn có thể được tạo bằng nhiều cách khác nhau ; C. Có hai chính sách thao tác với những đối tượng người dùng đó là chính sách phong cách thiết kế và chính sách trang dữ liệu ; D. Thuật sĩ là chương trình hướng dẫn từng bước giúp tạo được những đối tượng người tiêu dùng của CSDL từ những mẫudựng sẵn ; Câu 81 : Để tạo mới một bản ghi trong bảng ta chọn hình tượng nào dưới đây : A. B. C. D.Câu 82 : Các nhu yếu cơ bản của hệ CSDL.A. Tính độc lập, tính bảo đảm an toàn và bảo mật thông tin thông tinB. Tính cấu trúc, tính toàn vẹnC. Tính không dư thừa, tính nhất quánD. Các câu trên đều đúngCâu 83 : Các công dụng chính của Access : A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệuC. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúngCâu 84 : Công việc nào dưới đây không được xem là update hồ sơ ? A. Sửa nội dung một số ít bản ghi B. Xóa 1 số ít bản ghiC. Thêm hai bản ghi D. In một số ít bản ghiĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎIA 11D 21B 31C 41D 51B 61C 71A 81D 12D 22A 32C 42B 52C 62B 72D 82A 13D 23D 33A 43A 53D 63B 73D 83D 14B 24C 34B 44A 54A 64C 74D 84C 15C 25C 35A 45A 55B 65B 75C 16B 26C 36C 46D 56C 66D 76C 17A 27A 37B 47C 57D 67D 7718283848586878C 19C 29A 39B 49B 59A 69C 7910B 20B 30B 40A 50A 60D 70D 80H ẾT

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận