Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL CSDL, hệ – Tài liệu text

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.27 KB, 26 trang )

Câu 15: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được a.
Máy tính b.
Hệ QTCSDL c.
CSDL d.
Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
B Các câu hỏi tự luận: Câu 1: Cơ sở dữ liệu là gì?
Câu 2: Phân biệt CSDL trên giấy và CSDL lưu trên máy tính, nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL lưu trên máy tính.
Câu 3: Hệ QTCSDL? Kể tên một vài hệ QTCSDL mà em có nghe đến Câu 4: Hệ CSDL là gì?
Câu 5: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau của CSDL và hệ QTCSDL :
CSDL Hệ QTCSDL
Giống nhau Khác nhau
Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần hệ CSDL.
Câu 7: Tại sao phần mềm ứng dụng không được đề cập đến như là thành phần của hệ CSDL.
Câu 8: Vẽ sơ đồ tương tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL Câu 9: Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn
giữ vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để cho ví
dụ minh họa Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết
Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì? C Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút trên máy: gồm 15 câu
.
Trắc nghiệm chương 1 trên máy
Câu 1:Cơ sở dữ liệu CSDL là : a.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngàygiờ, hình ảnh… của một
chủ thể nào đó. d.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: a.
Gọn, nhanh chóng b.
Gọn, thời sự Cập nhật đầy đủ, kịp thời… c.
Gọn, thời sự, nhanh chóng

d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL

Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL a.
Bán hàng b.
Bán vé máy bay
c. Quản lý học sinh trong nhà trường

d. Tất cả đều đúng

Câu 4: Hệ quản trị CSDL là: a.
Phần mềm dùng tạo lập CSDL b.
Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm: a.
CSDL, hệ QTCSDL

b. CSDL, hệ QTCSDL, con người

c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. a.
Tính cấu trúc, tính tồn vẹn b.
Tính khơng dư thừa, tính nhất quán c.
Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an tồn và bảo mật thơng tin

d. Các câu trên đều đúng

Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng
4 a. 2134
b. 1342 c. 1324

d. 1432 Câu 8: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL .

a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản
trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thơng tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm
dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là
chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó. d. Tất cả đều sai
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà cơng cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào
CSDL. b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thơng tin
c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu d. câu a và b
Câu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL: a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu Câu 11:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL b.
Đảm bảo
tính độc
lập dữ
liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 12: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a.
Hỏi đáp
CSDL b.
Truy vấn
CSDL c.
Thao tác
trên các
đối tượng
của CSDL
d. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL Câu 13:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL b.
Đảm bảo
tính độc
lập dữ
liệu
c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng : a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu d. Câu b và c
Câu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thơng tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên Câu 17:Trong một cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em
được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân cơng một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người
dùng khơng? a. Không được
b. Không thể c. Được
d. Không nên Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử
dụng CSDL trên mạng máy tính. a. Người dùng cuối
b. Người lập trình c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng
phục vụ nhu cầu khai thác thơng tin
a. Người lập trình b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên.
Câu 20: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

a. Người lập trình ứng dụng b. Người dùng cuối

Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL a.Bán hàng b.Bán vé máy bayc. Quản lý học sinh trong nhà trườngCâu 4: Hệ quản trị CSDL là: a.Phần mềm dùng tạo lập CSDL b.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDLc. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDLd. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDLCâu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm: a.CSDL, hệ QTCSDLc. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụngd. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDLCâu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. a.Tính cấu trúc, tính tồn vẹn b.Tính khơng dư thừa, tính nhất quán c.Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an tồn và bảo mật thơng tinCâu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng4 a. 2134b. 1342 c. 1324a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quảntrị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thơng tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềmdùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ làchương trình để quản lý và khai thác CSDL đó. d. Tất cả đều saiCâu 9: Chức năng của hệ QTCSDL a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà cơng cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vàoCSDL. b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thơng tinc. Cung cấp cách khai báo dữ liệu d. câu a và bCâu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL: a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấnb. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệud. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu Câu 11:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phépa. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL b.Đảm bảotính độclập dữliệuc. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDLCâu 12: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phépa.Hỏi đápCSDL b.Truy vấnCSDL c.Thao táctrên cácđối tượngcủa CSDLd. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL Câu 13:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phépa. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL b.Đảm bảotính độclập dữliệuc. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thốngCâu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng : a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệub. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phépa. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL b. Nhập, sửa xóa dữ liệuc. Cập nhật dữ liệu d. Câu b và cCâu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệub. Thao tác trên nội dung dữ liệu c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thơng tin, kết xuất báo cáod. Cả ba câu trên Câu 17:Trong một cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu emđược giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân cơng một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là ngườidùng khơng? a. Không đượcb. Không thể c. Đượcd. Không nên Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sửdụng CSDL trên mạng máy tính. a. Người dùng cuốib. Người lập trình c. Nguời quản trị CSDLd. Cả ba người trên Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụngphục vụ nhu cầu khai thác thơng tina. Người lập trình b. Người dùng cuốic. Người QTCSDL d. Cả ba người trên.Câu 20: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận