Các kiểu dữ liệu trong acces
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.66 KB, 8 trang )
Bạn đang đọc: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bảng">Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bảng
Các kiểu dữ liệu, các toán tử và truy vấn trong Access
I. Các kiểu dữ liệu:
Microsoft Access có các kiểu dữ liệu sau:
Text
Kiểu văn bản với chiều dài cố định. Trong kiểu này phải xác định độ rộng của cột tính
theo byte. Độ rộng tối đa của cột là 255 bytes. Giá trị luôn luôn được điền thêm khoảng
trắng ở cuối để cho đủ số lượng đã khai báo.
Number
Kiểu số. Có 5 loại kiểu số theo kích thước lưu trữ:
Số nguyên 1 byte (Byte) có giá trị từ 0 đến 255.
Số nguyên 2 bytes (Integer) có giá trị từ 32768 đến +32767.
Số nguyên 4 bytes (Long) có giá trị từ khoảng -2,1 tỷ đến +2,1 tỷ.
Số thực độ chính xác đơn (Single) chiếm 4 bytes, có giá trị đảm bảo chỉ có 7 chữ số đầu là có
nghĩa đúng đắn.
Số thực độ chính xác gấp đôi (Double) đảm bảo 15 chữ số có ý nghĩa đúng.
Yes/No (hoặc
True/False hoặc
On/Off).
Kiểu luận lý
Memo
Kiểu văn bản có chiều dài thay đổi. Giá trị có thể có kích thước tối đa 64K bytes
Currency
Kiểu tiền tệ với bản chất là kiểu số, nhưng khi hiển thị thì có ký hiệu tiền tệ $ ở phía trước
DateTime
Kiểu Ngày tháng. Giá rị kiểu này phải có đầy đủ cả ngày, tháng và năm
AutoNumber
Kiểu đánh số tăng dần một cách tự động là số nguyên 4 bytes, tự động tăng 1 mỗi khi một
bản ghi mới được bổ sung vào bảng.
Object Linked
Kiểu dữ liệu đa phương tiện, có thể là một bảng tính Excel, file Word, hình ảnh (Bitmap),
Embedded
OLE
âm thanh (Audio) hoặc phim (Movie).
II. Các toán tử trong Access
a. Toán tử số học
Toán tử
Mô tả
+
Cộng hai toán hạng
Trừ hai toán hạng
-(toán tử
Thay đổi dấu của một toán hạng
đơn)
*
Nhân hai toán hạng
/
\
Mod
^
Ví dụ
[lương]+[phụ cấp]
Date-30
-12345
[hệ số]*[lương cơ
bản]
15.2/12.55
Chia một toán hạng voái một toán hạng
khác
Chia một toán hạng số nguyên với một
toán hạng số nguyên khác.
Trả về số dư của phép chia với một số
nguyên.
Nâng lũy thừa một toán hạng (số mũ)
b. Toán logic
Toán
Mô tả
tử
And
Và lôgic
Or
Or baog gồm
Not
Không lôgic
Xor
Or loại trừ
5\2
5 Mod 2
4^3
Ví dụ
Kết qủa
True And True
True And False
True Or False
False Or False
Not True
Not False
True Xor False
True Xor True
True
False
True
False
False
True
True
False
c. Hàm ngày và giờ
Hàm
Mô tả
Date()
Trả về ngày hiện tại của hệ
thống
Day (exp)
Trả về một ngày trong một
tháng
Month(exp)
Trả về một tháng trong một
năm
Weekday(ex
Trả về một ngày trong tuần
p)
Ví dụ
Date()
Day (#7/15/2004#)
Trả về
22/1/200
5
15
Month(#7/15/2004#)
7
Weekday(#1/23/200
5#)
2
Year(exp)
Cho biết năm của biểu thức
Year(#1/23/2005#)
2005
d. Hàm xử lý kiểu dữ liệu trường Text
Hàm
Mô tả
Ví dụ
Trả về
Format(ex
Định dạng biểu thức theo các dạng Format(Date(),
23-Julp)
thức thích hợp.
dd-mm-yyyy )
2005
LCase(exp
Trả về phiên bản chữ thường của
LCase(Lan)
lan
)
một chuỗi.
UCase(exp Trả về phiên bản chữ hoa của một UCase(Lan)
LAN
)
chuỗi.
LTrim(exp
Xóa tất cả các dấu cách ở đầu
LTrim ( Lan) Lan
)
chuỗi.
RTrim(exp Xóa tất cả các dấu cách ở cuối
RTrim(Lan ) Lan
)
chuỗi.
Trim(exp)
Xóa tất cả các dấu cách ở đầu và
Trim ( Lan ) Lan
cuối chuỗi.
Str(exp)
Chuyển một số thành một chuỗi.
Str(123.45)
123.45
Val(exp)
Chuyển một chuỗi thành một số
Val(123.45)
123.45
e. Hàm toán học và hàm lượng giác
Hàm
Mô tả
Ví dụ
Trả về
Abs(exp)
Trả về giá trị tuyệt đối của
Abs(1234.5
một số
1234.5)
Atn(exp)
Hàm arctang, tính theo
Atn(1)
0.7853982
radian.
Cos(exp)
Hàm cosin, tính theo radian.
Cos(pi/4)
0.707106719949
Exp(exp)
Hàm ex
Exp(2.302585)
9.9999990700
Int(exp)
Trả về phần nguyên của giá
Int(13.5)
13.5
trị số
Int(-13.5)
-13.5
Log(exp)
Hàm logarit cơ số e.
Log(10)
2.302585
Sgn(exp)
Hàm dấu
Sgn(-13.5)
-1
Sgn(13.5)
0
Sin(exp)
Hàm sin, tính theo radian.
Sin(pi/4)
0.707106842423
Sqr(exp)
Hàm căn bậc hai.
Sqr(144)
12
Tan(exp)
Hàm tang, tính theo radian.
Tan(pi/4)
1.0000001723
f. Các toán tử khác
Toán
Mô tả
tử
Is
Được dùng với Null để xác định một giá trị
nào đó có phải là Null hay Not Null
Like
Xác định một giá trị chuỗi có bắt đầu bằng một
hay nhiều ký tự. (Để Like làm việc đúng đắn,
ta phải bổ sung một dấu đại diện *, hoặc một
Ví dụ
Is Null
Is Not Null
Like Jon*
Like FILE????
hay nhiều dấu ?)
In
Betwe
en
Xác định một giá trị chuỗi có thuộc một thành
phần của danh sách các giá trị hay không.
Xác định một số có nằm trong một miền giá trị
đã chỉ định hay không.
In (CA, OR,
WA)
Between 1 And 5
III. Truy vấn CSDL
3.1 Truy vấn tìm kiếm thông tin
3.1.1 Câu lệnh truy vấn đơn:
Cú pháp câu lệnh truy vấn :
SELECT [DISTINCT] [TOP n [PERCENT]]
[AS ], [AS ],
FROM [[AS]],[[AS]],
[WHERE <điều kiện chọn bản ghi để xử lý>]
[GROUP BY , ]
[HAVING <điều kiện chọn kết quả cuối cùng>]
[ORDER BY [ASC/DESC], ];
Dấu chấm phảy cuối câu là tùy chọn. Chữ hoa hay chữ thường là như nhau.
(*) DISTINCT : Chỉ giữ lại những dòng khác nhau.
(*) Cụm từ TOP n [PERCENT] luôn luôn phải được đi kèm với mệnh đề ORDER BY.
TOP n : n dòng đầu tiên và những dòng có giá trị sắp xếp như dòng thứ n.
TOP n PERCENT : n% (lấy cận trên) số dòng kết quả tìm được. Ví dụ, nếu n% = 1.2
thì lấy cận trên bằng 2.
(*) (i=1..n) có thể là tên bảng dữ liệu vật lý, Query hoặc phép kết 2 quan hệ
theo cú pháp:
ON <điều kiện kết>
::= INNER JOIN / LEFT JOIN / RIGHT JOIN / OUTER JOIN.
(*) Nếu sau FROM là danh sách các bảng thì phải thể hiện mối liên hệ giữa các bảng đó
trong mệnh đề WHERE.
(*) Ngoại trừ các biểu thức có chứa các hàm tích hợp các biểu thức còn lại sau SELECT
đều phải có mặt trong mệnh đề GROUP BY.
SQL sử dụng một số hàm gộp sau:
COUNT: đếm số các giá trị trong một cột.
SUM: tính tổng các giá trị trong một cột. Hàm này chỉ áp dụng cho các giá trị kiểu số.
AVG: tính trung bình cộng của các giá trị trong một cột. Hàm này chỉ áp dụng cho các
giá trị kiểu số.
MIN: tìm giá trị nhỏ nhất trong số các giá trị của một cột.
MAX: tìm giá trị lớn nhất trong số các giá trị ở một cột.
Trừ hàm COUNT(*), còn các hàm khác đều bỏ qua các giá trị null trong các giá trị đầu
vào của chúng.
3.1.2 Cấu truy vấn con
Định nghĩa: Câu truy vấn con là một câu truy vấn mà kết quả của nó được dùng làm toán
hạng của một phép so sánh trong biểu thức điều kiện của câu truy vấn khác. Câu truy vấn
con phải được đặt trong cặp dấu ngoặc tròn.
(*) MSA chỉ cho phép 1 biểu thức sau SELECT trong câu truy vấn con. Do đó, nếu có
nhiều biểu thức thì phải ghép chúng lại thành một thông qua phép nối ghép &.
3.2 Truy vấn để sửa đổi dữ liệu
3.2.1 Query bổ sung thêm dữ liệu
INSERT INTO [()] VALUES();
3.2.2 Query sửa dữ liệu:
UPDATE
SET =, =,
[WHERE <điều kiện cập nhật>];
3.2.3 Query xóa dữ liệu:
DELETE [] FROM
[WHERE <điều kiện xóa>];
(*) Nếu nguồn là query hoặc phép kết thì phải có thành phần để cho biết
xóa bộ giá trị của bảng nào.
3.3 Truy vấn tổng hợp dữ liệu(Cross-Tab)
Cú pháp:
TRANSFORM
SELECT
FROM
[WHERE <điều kiện chọn bản ghi để xử lý>]
GROUP BY
PIVOT [IN ()]
3.4 Các câu lệnh truy vấn khác
3.4.1 Tạo cấu trúc bảng:
Create Table (
, , , ,
[Constraint Primary Key ()]
[Constraint Foreign Key ()
References ()]
);
Một mô tả cột có dạng:
[()] [Not NULL] [Primary Key][Foreign Key References
()]
Ví dụ: a.Create Table ABC (aaa text(10) Primary Key,
bbb long, ccc DateTime, ddd Memo, eee Double);
b. Create Table BBC (aaa text(10), bbb long, Constraint PK Primary Key
(aaa,bbb), Constraint FK Foreign Key (aaa) References ABC (aaa));
3.4.2 Sửa đổi cấu trúc bảng Thiết lập khóa chính, RBTV:
Alter Table [Add Column <đặc tả cột>],
[Add Constraint Primary Key ()],
[Add Constraint Foreign Key () References ()];
Ví dụ: Alter Table BBC Add Column ccc DateTime;
3.4.3 Tạo chỉ mục:
CREATE [UNIQUE] INDEX ON ();
3.4.4 Các câu lệnh hủy bỏ:
Hủy (xóa) bỏ bảng: DROP Table ;
Hủy bỏ chỉ mục: DROP INDEX ON ;
Hủy bỏ RBTV: DROP Constraint ON ;
Video liên quan
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Công nghệ