Từ vựng tiếng Anh về giải trí [TRỌN BỘ] – Step Up English

3.5 (70%)

4

Bạn đang đọc: Từ vựng tiếng Anh về giải trí [TRỌN BỘ] - Step Up English">Từ vựng tiếng Anh về giải trí [TRỌN BỘ] – Step Up English

votes

Ngày nay, các bạn trẻ ngày càng có nhiều hình thức vui chơi giải trí khác nhau và từ vựng về chủ đề này cũng vì thế mà trở nên đa dạng phong phú hơn rất nhiều. Các từ như “Đi xõa”, “đi quẩy” trong tiếng Anh có tồn tại không nhỉ? Câu trả lời là có! Hãy cùng Step Up đọc bài viết sau đây và nạp ngay các từ vựng tiếng Anh về giải trí (entertainment vocabulary) vào trong kho lưu trữ của mình nhé! 

1. Từ vựng tiếng Anh về giải trí nói chung

Nhắc tới giải trí mà chỉ có xem phim, nghe nhạc thì đã quá quen thuộc rồi. Có những lúc bạn muốn san sẻ những điều mê hoặc hơn về bản thân, hay có khi đơn thuần là bạn muốn bài nói của mình ghi điểm cao hơn bằng cách sử dụng từ vựng hay ho. 60 từ vựng tiếng Anh về giải trí nói chung dưới chính là dành cho bạn :
từ vựng tiếng Anh về giải trí

1

A leisure centre

TT giải trí
2

Action movie

phim hành vi
3

Adventure movie

phim phiêu lưu
4

American/ English/ Vietnamese/ Chinese/ Korean movies

phim Mỹ / Anh / Nước Ta / Trung Quốc / Nước Hàn .
5

Autobiography

tự truyện
6

Bingo

một loại trò chơi cờ bạc, giống lô-tô
7

Carnival

ngày hội
8

Classical concert

buổi hòa nhạc cổ xưa
9

Comedy

phim hài
10

Comics

truyện tranh
11

Cookbook

sách nấu ăn
12

Country music

nhạc đồng quê
13

Darts/ pool/ a type of snooker

trò chơi ném phi tiêu
14

Documentary

phim tài liệu
15

Drama

phim tâm ý
16

Event

sự kiện
17

Family entertainment

giải trí mái ấm gia đình
18

Favorite

yêu thích
19

Folk music

nhạc truyền thống lịch sử
20

Fun-day

ngày hội
21

Funfair/ fair, carnival

hội chợ, ngày hội
22

Gig/concert

buổi hòa nhạc
23

Hip Hop

Nhạc Hip Hop
24

Hobby/ Pastime

sở trường thích nghi, hoạt động giải trí yêu dấu ( lúc rảnh rỗi )
25

Horror books

truyện kinh dị
26

Horror movie

phim kinh dị
27

Jazz

nhạc Jazz
28

Live music

nhạc sống
29

Local/pub

quán rượu
30

Music festival

tiệc tùng âm nhạc
31

Opera concert

buổi hòa nhạc ô-pê-ra
32

Parade

cuộc diễu hành
33

Pop music

nhạc trẻ
34

Popular

thông dụng, được yêu thích
35

Relaxation

sự thư giãn giải trí, thời hạn thư giãn giải trí
36

Relaxed (tính từ)

cảm thấy thư giãn giải trí, tự do
37

Relaxing (tính từ)

tạo cảm xúc sảng khoái, tự do
38

Rock and Roll

Nhạc Rock
39

Science fiction book

sách khoa học viễn tưởng
40

Science fiction movie

phim khoa học viễn tưởng
41

Spare time/ Free time

thời hạn rảnh rỗi
42

To bet

đặt cược
43

To cook

nấu ăn
44

To dance

nhảy, múa, khiêu vũ
45

To go clubbing/ night clubs

đến câu lạc bộ đêm
46

To go on the rides

đi xe
47

To listen to music

nghe nhạc
48

To paint

vẽ tranh
49

To play musical instrument (play piano/ guitar)

chơi nhạc cụ ( chơi đàn piano, đàn ghi-ta )
50

To play video games

chơi điện tử
51

To read books

đọc sách
52

To spend time with family

dành thời gian cùng gia đình

53

To surf the Internet (Facebook/ Instagram/ Twitter)

lướt web ( Facebook / Instagram / Twitter )
54

To visit friends/ relatives

thăm bè bạn / họ hàng
55

To watch TV/ Film

xem TV / xem phim
56

YOLO (You only live once) 

“ quẩy đi ”, chơi đi
57

Let one’s hair down

thư giãn giải trí, xóa
58

Blow off the steam

xả hơi
59

Chew the fat

tám chuyện
60

Paint the town (red)

đi ra ngoài chơi ( đến hàng quán )

[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Từ vựng tiếng anh về giải trí : những mô hình thư giãn giải trí, giải trí

Sở thích hoàn toàn có thể là bất kỳ điều gì khiến mình cảm thấy thư giãn giải trí hơn. Dưới đây là những mô hình đơn cử hơn trong kho từ vựng tiếng Anh về giải trí .
từ vựng tiếng Anh về giải trí

1

To do exercise/ workout

tập thể dục
2

To play a sport

chơi thể thao
3

Art and crafts

thẩm mỹ và nghệ thuật và bằng tay thủ công
4

Badminton

cầu lông
5

Basketball

bóng rổ
6

Cook

nấu nướng
7

Exercise

tập thể dục
8

Football

bóng đá
9

Gardening

làm vườn
10

Go fishing

đi câu cá
11

Go for a picnic

đi dã ngoại
12

Go out with friends

đi chơi với bạn hữu
13

Go to cultural locations and events

đi đến khu sự kiện và văn hóa truyền thống
14

Go to the cinema

đi xem phim
15

Go to the movies

đi xem phim
16

Go to the park

đi khu vui chơi giải trí công viên
17

Jogging

đi bộ
18

Listen to music

nghe nhạc
19

Picnic

dã ngoại
20

Play a musical instrument

chơi nhạc cụ
21

Play a sport

chơi thể thao
22

Play video games

chơi game
23

Read

đọc
24

Shuttlecock

đá cầu
25

Study something

học môn gì đó
26

Surf the internet

lướt web
27

Swimming

bơi
28

Table tennis

bóng bàn
29

Volleyball

bóng chuyền
30

Watch TV

xem tivi
31

Write

viết

3. Mẫu câu tiếp xúc tiếng Anh ứng dụng từ vựng tiếng Anh về giải trí

Trong những bài phỏng vấn bản thân, câu hỏi “ Em thích làm gì trong thời hạn rảnh ? ” tiếp tục được Open. Hay những lúc làm quen, để hỏi về nụ cười bè bạn mình, những bạn sẽ hỏi như thế nào ? Tham khảo những mẫu câu sau đây nhé .

từ vựng tiếng Anh về giải trí

  • What do you do in your space time / không lấy phí time ?

Bạn làm gì vào thời hạn rảnh rỗi ?

  • What do you get up to in your space time ?

Bạn thường làm gì vào thời hạn rảnh rỗi ?

  • What are your hobbies ?

Sở thích của bạn là gì ?

  • What do you like doing ?

Bạn thích làm gì ?

  • What do you do for fun ?

Bạn thường làm gì để giải trí ?

  • In my không tính tiền time, I …

In my không lấy phí time, I usually watch horror film
Trong thời hạn rảnh, tôi thường xem phim kinh dị .

  • When I have không lấy phí time / spare time, I. .

When I have không tính tiền time, I go shopping with my close friends
Khi có thời hạn rảnh, tôi đi shopping với hội bạn thân .

  • I like / love / enjoy + V-ing / Noun = I’m interested in + V-ing / Noun

I love going to cultural locations and events
Tôi thích đi tới những khu văn hóa truyền thống sự kiện .

  • I relax by + V-ing

I relax by listening to a soft melody .
Tôi thư giãn giải trí bằng cách lắng nghe một giai điệu nhẹ nhàng .

  • What kind of things does she do in her spare time ?

Cô ấy thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi ?

  • I’m really into watching foreign films. What about you ?

Mình rất thích xem những bộ phim quốc tế. Còn cậu thì sao ?

  • I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping ?

Mình thích những hoạt động giải trí ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không ?

  • Have you ever been camping in … ?

Cậu đã khi nào cắm trại ở … chưa ?

  • Do you have any photos of any of your camping trips there ?

Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không ?
Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Xem thêm bộ đôivàvới phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhàso với phương pháp thông thường.

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về giải trí hay gặp nhất trong các cuộc đối thoại với người nước ngoài. Hi vọng với những từ vựng trên, các bạn có thể tự tin hơn khi giao lưu kết bạn với bạn bè quốc tế ở khắp mọi nơi nhé! 

Comments

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận