VinFast Lux A2. 0 có 3 phiên bản đang được bán trên thị trường gồm bản Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp. Mỗi phiên bản sẽ có sự khác nhau về giá cả, 1 số ít trang bị nội thiết kế bên ngoài, trang bị bảo đảm an toàn và động cơ vận hành. So sánh dưới đây sẽ giúp người mua lựa chọn mẫu xe tương thích nhất cho mình .
Xem Tóm Tắt Bài Viết Này
So sánh giá bán 3 phiên bản VinFast Lux A2.0
Lux A2. 0 2021 đang có nhiều chương trình khuyến mại từ VinFast trong thời hạn gần đây. Dưới đây là bảng giá xe VinFast Lux A2. 0 tháng 04/2021 :
BẢNG GIÁ VINFAST LUX A2.0 THÁNG 04/2021 Bạn đang đọc: So sánh 3 phiên bản Lux A2.0 Tiêu chuẩn, Nâng cao & Cao cấp">So sánh 3 phiên bản Lux A2.0 Tiêu chuẩn, Nâng cao & Cao cấp ( Đơn vị : triệu VNĐ ) |
|||
Phiên bản | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 nâng cao | Lux A2.0 cao cấp |
Giá niêm yết | 881 | 948 | 1.074 |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.009 | 1.084 | 1.225 |
Giá lăn bánh tại TP.Hồ Chí Minh | 992 | 1.065 | 1.204 |
Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác | 973 | 1.046 | 1.185 |
>> Chi tiết giá lăn bánh và khuyến mại xe : VinFast Lux A2. 0 < Về trang bị thiết kế bên ngoài, cả 3 phiên bản VinFast Lux A2. 0 được trang bị cụm đèn trước / sau full LED, đèn chào mừng, gương chiếu hậu chỉnh / gập điện có tích hợp báo rẽ, gạt mưa tự động hóa, kính hành lang cửa số chỉnh điện, một chạm, chống ket …Điểm độc lạ dễ thấy nhất đó là Lux A2. 0 Cao cấp được trang bị bộ lazang 19 inch, với phong cách thiết kế dạng phay lưỡi dao nhìn rất thể thao. Trong khi đó phiên bản Tiêu chuẩn và Nâng cao trang bị mâm xe 18 inch .Bên cạnh đó, Lux A2. 0 Tiêu chuẩn không có trang bị kính cách nhiệt tối màu và viền trang trí Crom bên ngoài như trên 2 bản Nâng cao và Cao cấp . So với 2 phiên bản còn lại, Lux A2.0 Tiêu chuẩn không có sạc không dây và kết nối wifi, không có rèm che nắng kính sau, hệ thống âm thanh trên bản này chỉ có 8 loa (2 bản Nâng cao và Cao cấp là 13 loa có âm-ly). Bản Tiêu chuẩn cũng không có chức năng định vị bản đồ (tích hợp ở trong màn hình trung tâm). Các trang bị còn lại giữa Lux A2. 0 Tiêu chuẩn và Lux A2. 0 Nâng cao là tương tự như nhau .Đáng quan tâm, trên phiên bản VinFast Lux A2. 0 bản nâng cao và hạng sang hoàn toàn có thể thấy sự độc lạ lớn về nội thất bên trong, đó là sử dụng vật liệu nội thất bên trong Da NAPPA với 3 gói tùy chọn đơn cử : Trong khi đó, phiên bản Lux A2. 0 tiêu chuẩn chỉ có duy nhất 1 màu nội thất bên trong bằng Da tổng hợp màu Đen, với Taplo ốp hydrographic vân carbon . Về động cơ, phiên bản VinFast Lux A2. 0 hạng sang có hiệu suất nổi trội nhất lên tới 228 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm, trong khi 2 phiên bản còn lại có hiệu suất nhỏ hơn là 174 mã lực và mô-men xoắn 300 Nm .Chưa hết, Lux A2. 0 hạng sang còn có năng lực tiêu thụ nguyên vật liệu tiết kiệm chi phí hơn 2 phiên bản kia. Theo đó, mức tiêu tốn nguyên vật liệu đo được trên đường phối hợp của phiên bản này là 8,32 L / 100 km. Con số này ở trên Lux A2. 0 Tiêu chuẩn và Nâng cao là 8,39 L / 100 km . Về trang bị bảo đảm an toàn, 3 phiên bản VinFast Lux A2. 0 đều được trang bị những tính năng bảo đảm an toàn tân tiến nhất lúc bấy giờ gồm : Hệ thống phanh ABS / EBD / AB, Cân bằng điện tử ESC, Kiểm soát lực kéo TCS, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, Đèn báo phanh khẩn cấp ESS. .. Sự khác biệt chủ yếu nằm ở một số công nghệ bổ trợ thêm gồm: Cảm biến trước, Cảnh báo điểm mù, Camera 360 độ và Chức năng đóng/mở cốp bằng điện. Những công nghệ này không có trên phiên bản Tiêu chuẩn. Là mẫu xe hạng D, giá bán tầm 1 tỷ đồng, do vậy phiên bản VinFast Lux A2. 0 Tiêu chuẩn hoàn toàn thể phân phối được các nhu yếu tiện lợi. Tuy vậy, với mức giá chênh lệch không quá lớn, VinFast Lux A2. 0 nâng cao sẽ là lựa chọn tương thích với những ai muốn hướng đến thưởng thức tiện lợi hạng sang hơn, tựa như phong thái xe sang .Ngoài ra, nếu người mua dư dả kinh tế tài chính hơn, muốn có được thưởng thức hạng sang không riêng gì về mặt tiện lợi mà còn về mặt quản lý và vận hành, cùng với khối động cơ can đảm và mạnh mẽ, có nhiều “ chất BMW ”, VinFast Lux A2. 0 Cao cấp sẽ là sự lựa chọn đem đến nhiều cảm xúc thực sự mê hoặc và quý phái hơn .So sánh VinFast Lux A2. 0 và Toyota Camry 2.5 Q. : Sedan nào tốt nhất ?
Thông số kỹ thuật
Lux A2.0 tiêu chuẩn
Lux A2.0 nâng cao
Lux A2.0 cao cấp
Cụm đèn pha & đèn ban ngày
LED
Tự động bật/tắt
Có
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm)
Có
Cụm đèn hậu
LED
Đèn phanh thứ 3 trên cao
LED
Đèn chào mừng
Có
Gương chiếu hậu
Chỉnh và gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, chức năng sấy gương, gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi
Gạt mưa trước
Tự động
Kính cửa sổ
Chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt
Kính cách nhiệt tối màu
Không
2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau
2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau
Viền trang trí Crom bên ngoài
Không
Có
Có
Lazang
Hợp kim nhôm 18 inch
Hợp kim nhôm 18 inch
Hợp kim nhôm 19 inch
Lốp trước
245/45 R18
245/45 R18
245/40 R19
Lốp sau
245/45 R18
245/45 R18
275/35 R19
Ống xả
Đơn
Đôi (trang trí ở cản sau)
Đôi (trang trí ở cản sau)
Lux A2.0 bản Nâng cao và Cao cấp được bổ sung một số trang bị nổi bật hơn so với bản Tiêu chuẩnPhía đuôi xe VinFast Lux A2. 0 Tiêu chuẩn trang bị ống xả đơn trong khi 2 phiên bản còn lại được trang bị ống xả đôi trang trí ở cản sau. Đây cũng là những chi tiết cụ thể góp thêm phần tôn thêm sự sang trọng và quý phái cho phần thiết kế bên ngoài xe .
Ống xả đôi được trang bị phía đuôi xe Lux A2.0 Nâng cao và Lux A2.0 Cao cấp2. So sánh trang bị nội thất 3 phiên bản Lux A2.0
Thông số kỹ thuật
Lux A2.0 tiêu chuẩn
Lux A2.0 nâng cao
Lux A2.0 cao cấp
Chất liệu nội thất
Da tổng hợp (màu Đen)
Tùy chọn 1 trong 3 màu nội thất da NAPPA Đen, Nâu, Be
Taplo
Ốp hydrographic vân carbon
Ốp nhôm – trần nỉ màu đen hoặc ốp gỗ – trần nỉ màu be
Vô lăng
Bọc da, chỉnh tay 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh & đàm thoại rảnh tay
Kiểm soát hành trình (Cruise control)
Có
Hàng ghế trước
Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng)
Hàng ghế thứ 2
Gập 60/40
Điều hoà hàng ghế 1
Tự động, 2 vùng độc lập
Điều hoà hàng ghế 2
Cửa thông gió điều hòa
Chỗ để chân ghế lái
Không
Không
Được ốp bằng thép không gỉ
Tính năng điều hoà
Lọc gió, kiểm soát chất lượng không khí bằng ion
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện
Không
Có
Có
Gương chiếu hậu trong xe
Chống chói tự động
Gương trên tấm chắn nắng
Có đèn tích hợp
Hệ thống giải trí – tiện ích
Màn hình màu
Hiển thị thông tin lái 7 inch
Màn hình cảm ứng
10,4 inch, màu
Chức năng định vị, bản đồ
–
Tích hợp trong màn hình trung tâm
Tích hợp trong màn hình trung tâm
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Có
Kết nối
Radio AM/FM, 4 cổng USB, Bluetooth
Sạc không dây
Không
Có
Có
Wifi
Không
Có
Có
Hệ thống âm thanh
8 loa
13 loa có âm-ly
13 loa có âm-ly
Hệ thống ánh sáng trang trí
Không
Không
Có
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước
Có
Đèn chiếu sáng cốp xe
Có
Đèn trần/đèn đọc bản đồ
Trước/sau
Ổ điện xoay chiều 230V
Có
Chất liệu da NAPPA trên Lux A2.0 cũng thường được sử dụng bởi những thương hiệu ô tô sang trọng như BMW, Audi, Bentley, McLauren…Ngoài ra, hàng ghế trước Lux A2. 0 Cao cấp có năng lực kiểm soát và điều chỉnh 12 hướng ( 8 hướng điện và 4 hướng đệm sống lưng ), chỗ để chân ghế lái ốp bằng thép không gỉ, và được trang bị mạng lưới hệ thống ánh sáng trang trí quý phái. Các trang bị kể trên không có trên phiên bản Tiêu chuẩn và Nâng cao .3. So sánh động cơ và vận hành 3 phiên bản Lux A2.0
Thông số kỹ thuật
Lux A2.0 tiêu chuẩn
Lux A2.0 nâng cao
Lux A2.0 cao cấp
Động cơ
Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời
Có
Hộp số
Tự động 8 cấp ZF
Công suất cực đại
174 mã lực tại 4500-6000 vòng/phút
174 mã lực tại 4500-6000 vòng/phút
228 mã lực tại 5000-6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
300 Nm tại 1750-4000 vòng/phút
300 Nm tại 1750-4000 vòng/phút
350 Nm tại 1750-4500 vòng/phút
Dẫn động
Cầu sau – RWD
Hệ thống treo trước
Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau
Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định
Phanh trước/sau
Đĩa tản nhiệt
Trợ lực lái
Thủy lực, điều khiển điện
Tiêu thụ nhiên liệu
Kết hợp (L/100km)
8,39
8,32
Trong đô thị (L/100km)
11,11
10,83
Ngoài đô thị (L/100km)
6,90
6,82
VinFast Lux A2.0 sở hữu khối động cơ mạnh mẽ công suất lên tới 228 mã lực cho khả năng vận hành tuyệt vời4. So sánh trang bị an toàn 3 phiên bản Lux A2.0
Thông số
Lux A2.0 tiêu chuẩn
Lux A2.0 nâng cao
Lux A2.0 cao cấp
Chống bó cứng phanh (ABS)
Có
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Có
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Có
Cân bằng điện tử (ESC)
Có
Kiểm soát lực kéo (TCS)
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Có
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Có
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe
Không
Có
Có
Chức năng cảnh báo điểm mù
Không
Có
Có
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe
Có
Camera lùi
Có
Camera 360 độ
Không
Tích hợp với màn hình
Tích hợp với màn hình
Hệ thống căng đai khẩn cấp
Hạn chế lực, hàng ghế trước
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
Hàng ghế 2, ghế ngoài
Tự động khóa cửa khi xe di chuyển
Có
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện
Không
Có
Có
Hệ thống túi khí
6 túi khí
Cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa
Có
Cảm biến trước, cảnh báo điểm mù, camera 360 và đóng mở cốp bằng điện là những tính năng nổi bật trên Lux A2.0 Nâng cao và Cao cấpKết luận
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Công nghệ