Xem Tóm Tắt Bài Viết Này
- 0.1 Điều kiện phản ứng
- 0.2 Cách thực hiện phản ứng
- 0.3 Hiện tượng nhận biết
- 0.4 Thông tin thêm
- 0.5 Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
- 0.6 Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NaCl
- 0.7 Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O
- 0.8 Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl
- 0.9 Phản ứng trao đổi
- 0.10 Phản ứng trung hoà
- 0.11 Câu hỏi minh họa
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,10 M, dung dịch có màu hồng. Rót từ từ dung dịch HCl 0,10 M vào cốc trên, vừa rót vừa khuấy
Hiện tượng nhận biết
Dung dịch mất màu
Thông tin thêm
dung dịch NaOH tác dụng với axit, tạo thành muối và nước
Bạn đang đọc: HCl + NaOH = H2O + NaCl">HCl + NaOH = H2O + NaCl
Advertisement
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HCl (axit clohidric) ra
H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HCl (axit clohidric) ra
NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaOH (natri hidroxit) ra
H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaOH (natri hidroxit) ra
NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Phản ứng trao đổi
Phản ứng hoá học trong đó những chất trao đổi cho nhau thành phần cấu trúc của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của những nguyên tố không đổi khác. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử .
Xem tổng thể Phản ứng trao đổi
Phản ứng trung hoà
Xem tất cả Phản ứng trung hoà
Câu hỏi minh họa
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình HCl + NaOH => H2O + NaCl
Câu 1. Phản ứng hóa học
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + … (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + … (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + … (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + … (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + … (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + … (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.
Xem đáp án câu 1
A. X, Y, Z, G.B. X, Y, G.C. X, Y, G, E, F.D. X, Y, Z, G, E, F .
Câu 2. Phản ứng hóa học
Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
B. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2.
C. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Xem đáp án câu 2
A. MnO2 + 4HC l → MnCl2 + Cl2 + 2H2 O.B. Fe + 2HC l → FeCl2 + H2. C. Fe + KNO3 + 4HC l → FeCl3 + KCl + NO + 2H2 OD. NaOH + HCl → NaCl + H2O .
Câu 3. Phát biểu
Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2 a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Xem đáp án câu 3
A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa. B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4. C. Thêm 2 a mol HCl vào dung dịch X thu được 2 a / 3 mol kết tủa. D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ .
Câu 4. Gly-Ala-Val
Cho 24,5 gam tripeptit X có công thức Gly-Ala-Val công dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra trọn vẹn thu được dung dịch Y. Đem Y tính năng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn cẩn trọng ( trong quy trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học ) thì thu được chất rắn khan có khối lượng là m gam. Giá trị của m là
A. 70,55.
B. 59,60.
C. 48,65.
D. 74,15.
Xem đáp án câu 4
A. 70,55. B. 59,60. C. 48,65. D. 74,15 .
Câu 5. Saccaroso
Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong 100 ml dung dịch HCl 1M với hiệu suất 60 %. Trung hòa lượng axit bằng NaOH vừa đủ rồi cho AgNO3 / NH3 ( vừa đủ ) vào, sau khi những phản ứng trọn vẹn thấy Open m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 38,88
B. 53,23
C. 32,40
D. 25,92
Xem đáp án câu 5
A. 38,88B. 53,23C. 32,40D. 25,92
Câu 6. Bài toán liên quan tới hỗn hợp Al, Na, Al2O3
Hòa tan trọn vẹn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước ( dư ) thu được dung dịch Y và khí H2. Cho 0,06 mol HCl vào X thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCl vào X thì thu được ( m – 0,78 ) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na có trong X là
A. 44,01
B. 41,07
C. 46,94
D. 35,20
Xem đáp án câu 6
A. 44,01 B. 41,07 C. 46,94 D. 35,20
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Khoa học