Xem Tóm Tắt Bài Viết Này
- 0.1 Điều kiện phản ứng
- 0.2 Cách thực hiện phản ứng
- 0.3 Hiện tượng nhận biết
- 0.4 Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra H2O
- 0.5 Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra MnSO4
- 0.6 Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra O2
- 0.7 Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra K2SO4
- 0.8 Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
- 0.9 Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4
- 0.10 Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra O2
- 0.11 Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
- 0.12 Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O
- 0.13 Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4
- 0.14 Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra O2
- 0.15 Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4
- 0.16 Phản ứng oxi-hoá khử
- 0.17 Câu hỏi minh họa
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
cho H2O2 công dụng với thuốc tím trong thiên nhiên và môi trường axit .
Hiện tượng nhận biết
Dung dịch thuốc tím Kalipemanganat ( KMnO4 ) nhạt dần và sủi bọt khí do khí Oxy ( O2 ) sinh ra .
Advertisement
Bạn đang đọc: H2O2 + H2SO4 + KMnO4 = H2O + MnSO4 + O2 + K2SO4">H2O2 + H2SO4 + KMnO4 = H2O + MnSO4 + O2 + K2SO4
Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2O2 (oxi già) ra
H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2O2 (oxi già) ra
MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2O2 (oxi già) ra
O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2O2 (oxi già) ra
K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra O2 (oxi)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KMnO4 (kali pemanganat) ra
H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KMnO4 (kali pemanganat) ra
MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KMnO4 (kali pemanganat) ra
O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra O2 (oxi)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KMnO4 (kali pemanganat) ra
K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng oxi hóa khử thường tương quan đến việc chuyển giao điện tử ( electron ) giữa những đối tượng người dùng hóa học. Để hiểu được toàn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử : chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình đại trà phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá : ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình đại trà phổ thông còn được gọi là chất bị khừ .
Xem tổng thể Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi minh họa
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 => 8H2O + 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4
Câu 1. Phản ứng tạo đơn chất
Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Xem đáp án câu 1
A. 5B. 6C. 4D. 3
Câu 2. Phản ứng tạo đơn chất
Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
Xem thêm: Tranh tô màu thiên nhiên dành cho bé
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Xem đáp án câu 2
A. 8B. 6C. 7D. 5
Câu 3. Ozon
Cho các nhận định sau:
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Xem đáp án câu 3
A. 6B. 7C. 8D. 9
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Khoa học