Trình tự thực hiện:
Bạn đang đọc: Thủ tục đăng ký Hợp tác xã hợp nhất">Thủ tục đăng ký Hợp tác xã hợp nhất
– Bước 1: Hội đồng quản trị của Hợp tác xã dự kiến hợp nhất xây dựng Phương án hợp nhất trình Đại hội thành viên quyết định. Sau khi Đại hội thành viên quyết định hợp nhất, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với Hợp tác xã về quyết định hợp nhất Hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập Hợp tác xã mới. Hợp tác xã mới nộp 01 bộ hồ sơ theo qui định tại bộ phận một cửa của UBND Huyện, Thành phố nơi Hợp tác xã đặt trụ sở chính.
– Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, bộ phận tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập Hợp tác xã, Hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
– Bước 3: Nếu hồ sơ hợp lệ, bộ phận tiếp nhận sẽ trao Giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, bộ phận tiếp nhận thông báo nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho Hợp tác xã.
– Bước 4: Hợp tác xã nhận Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã trực tiếp tại bộ phận thường trực tiếp nhận và trả kết quả thuộc của UBND Huyện.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND Huyện.
Thành phầnsố lượng hồ sơ:
– Giấy đề nghị đăng ký thành lập Hợp tác xã;
– Điều lệ Hợp tác xã;
– Phương án sản xuất kinh doanh;
– Danh sách thành viên Hợp tác xã;
– Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc, Ban Kiểm soát;
– Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc hợp nhất Hợp tác xã;
– Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo qui định của pháp luật chuyên ngành.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện: Cá nhân, Tổ chức
Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính Kế hoạch – UBND Huyện.
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã
Lệ phí: 100.000 đồng/HTX
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập Hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách hội đồng quản trị, tổng giám đốc, ban kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lụcI-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
Yêu cầu, điều kiện:
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
Căn cứ pháp lý:
– Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
– Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký HTX và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của HTX.
– Nghị quyết số: 101/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nam Định
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):………………………………………. Giới tính:………
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:…………… Quốc tịch:………………………….
Chứng minh nhân dân số:………………………………………………… ………………….
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:……………………………………………………………
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):……………………………….
Số giấy chứng thực cá nhân:…………………………………………………………………………
Ngày cấp:…… / ……/ … Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:…………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………………………………
Tỉnh/Thành phố:…………………………………………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:………………………………………………………………….
Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………… ………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………………………. .
Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………. ……….
Điện thoại:………………………………….. Fax: …………………………………………
Email:……………………………………Website:…………………………………………
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã |
|
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã |
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã |
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):………………………………
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………………………………………
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):…………………………………………………………………..
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………. …..
Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………………………………
Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………….
Điện thoại:…………………………….. Fax: …………………………………………… …
Email: ………………………………Website:……………………………………………….
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):………………………………………
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):……………………….
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): …………………….
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):………………………………………………………………………….
Trong đó:
– Tổng số vốn đã góp:……………………………………………………………………………….
– Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:…………………………………
– Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:……………………………… ……
9. Số lượng thành viên: ………………………………………………………………………….
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………….
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………….
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu Xem thêm: Giấc mơ ‘định cư’ trên Mặt trăng |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1(bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ(%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấychứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghichú |
|
Giá trị phần vốn góp2(bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng…. năm… |
____________
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày,cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chứcdanh |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1(bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ(%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng…. năm… |
Trường hợp xây dựng mới thì không phải đóng dấu
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Khoa học