Các mẫu câu có từ ‘giải pháp’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Giải pháp thật sự

The Real Answer

2. Giải pháp: hiệu suất.

Solution: performance.

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ 'giải pháp' trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh">Các mẫu câu có từ ‘giải pháp’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

3. Đó là giải pháp ngắn hạn, nhưng bạn cũng cần một giải pháp lâu dài.

That is the short – term solution but you also need a long – term solution .

4. Nhưng vẫn có giải pháp.

But there are solutions .

5. Tìm kiếm các giải pháp

Seeking solutions

6. Nhưng giải pháp thay thế là?

But what’s the alternative ?

7. Vậy thì giải pháp là gì?

Then what is the answer ?

8. Liệu có giải pháp nào không?

Can something be done ?

9. Đây là giải pháp dài hạn.

This is a long-term solution .

10. Hãy bàn luận một vài giải pháp.

Let’s talk about a few of them .

11. Tôi ủng hộ các giải pháp bay.

I’m in favor of flying things .

12. Đó là những giải pháp kỹ thuật.

Thos e are the tech solutions .

13. Cùng Nhau Tìm Kiếm Các Giải Pháp

Finding Solutions Together

14. Giải pháp : Chèn miếng lót chỉnh hình

Solution : Orthotic inserts

15. Giải pháp một lần nữa rút lại.

The resolution again recedes .

16. Áp lực học tập —Giải pháp nào?

Under Pressure — In School and Out

17. Ai biết giải pháp của vấn đề?

Who knows the solution to a problem ?

18. Có một giải pháp: loài cây chịu hạn.

There is a solution : resurrection plants .

19. 4. Những giải pháp thay thế xuất hiện

4. Alternatives Come to the Fore

20. Các nhà chức trách đang tìm giải pháp.

Officials are seeking a solution .

21. Các giải pháp thay thế cho thuốc ngủ

Alternatives to sleeping pills and sleep medications

22. Tôi chỉ muốn một giải pháp hoà bình.

I just want a peaceful resolution .

23. Nhưng cấy ghép tủy xương là một giải pháp.

But a bone marrow transplant could cure you .

24. Và do đó đó là giải pháp ngắn hạn.

And so it’s a short-term solution .

25. Nhưng dùng chung thực sự là một giải pháp.

But shared use is really key .

26. Có giải pháp nào cho thảm trạng này không?

Are there solutions to this tragedy ?

27. Vậy đâu là giải pháp cho vấn đề này?

What is the solution to this ?

28. Vậy, giải pháp lâu bền duy nhất là gì?

What, then, is the only enduring solution ?

29. Giải pháp : Khi nào nên bỏ cái cũi của bé ?

Fix it : When is it time to get rid of the crib ?

30. Kỹ sư phát triển các giải pháp công nghệ mới.

Engineers develop new technological solutions .

31. Cây vợt không phải lúc nào cũng là giải pháp.

Bat’s not always the answer .

32. Giải pháp là một thứ gì đó giới hạn hơn.

Resolution is something that is far more limited .

33. Bệnh béo phì ở trẻ em—Giải pháp là gì?

Childhood Obesity — What Can Be Done ?

34. Giải pháp khả thi: Hãy thích ứng và hợp tác.

A possible solution : Be adaptable and cooperative .

35. Một giải pháp, hay một vận mệnh được an bài?

A grid, or manifest destiny ?

36. Chúng tôi hy vọng có một giải pháp hoà bình.

We hoped for a peaceful solution .

37. Đức Chúa Trời cung cấp một giải pháp hoàn hảo

God Provides a Perfect Solution

38. Làm thế nào cung cấp các giải pháp thay thế?

How do we provide alternatives for that ?

39. Nhưng chúng ta đang hết dần giải pháp thay thế.

But we’re running out of alternatives .

40. Giải pháp cho vấn đề thông tin bất cân xứng

Solutions to Asymmetric Information

41. Và chúng tôi tìm kiếm các giải pháp chung với nhau”.

And we find solutions together .

42. Vô hiệu hóa tôi là giải pháp duy nhất khả thi.

Deactivating me is the only solution .

43. ” Giải pháp trung tâm ” của các ông đã không hoạt động.

Your so-called ” central solution ” didn’t work .

44. Chúng ta cần một vài giải pháp thay thế cho dầu.

We need some alternatives for oil .

45. Nhưng có phải phẫu thuật là giải pháp duy nhất không?

But is surgery the answer ?

46. Giải pháp cho vấn đề thị trường hàng kém chất lượng

Solutions to the Lemon Problem

47. Giải pháp : Biện pháp thông minh để ra oai là gì ?

Fix it : What ‘ s the smart way to lay down the law ?

48. Hãy nhớ Đức Chúa Trời muốn bạn chứng kiến giải pháp ấy.

Remember that God wants you to see that solution .

49. Nhưng có một giải pháp: loại bỏ tầng lớp lao động nghèo.

But there is a solution : eliminate the working poor .

50. Giải pháp duy nhất, ông nhiều lần tuyên bố, là “văn hoá”.

The only solution, he repeatedly declared, was ” culture ” .

51. Nếu bạn không thể nghĩ ra một giải pháp, bạn chết cứng.

If you can’t think a thought, you are stuck .

52. Tôi đang nghe những lời biện hộ, không phải là giải pháp.

I am hearing excuses, not solutions .

53. Giải pháp : Hãy khuyến khích bé thử ” thức ăn của người lớn ” .

Fix it : Encourage your child to try ” grown-up ” fare .

54. Thì theo giả thuyết giải pháp chung của chúng ta là gì

So then, hypothetically, what is our shared solution ?

55. Không có giải pháp nào để cải thiện tình trạng này sao?

Can nothing be done to improve the situation ?

56. Giải pháp là các kim loại quý như vàng, bạc và đồng.

The solution was to use precious metals, such as gold, silver, and copper .

57. Bởi thế, hòa bình đã trở nên giải pháp khôn ngoan nhất.

Hence, peace has become the better part of wisdom .

58. Tránh không lấy bằng lái chắc hẳn không phải là giải pháp!

Refraining from getting a license is by no means the solution !

59. Các giải pháp bán có hướng dẫn là các hệ thống phần mềm.

Guided selling solutions are software systems .

60. Theo thuật ngữ nhiên liệu, đây chính là giải pháp cho vấn đề.

In terms of fuel, this really solves the problem .

61. Một giải pháp dễ dàng giống như ánh sáng trong giông bão, Merlin

An easy solution is like a light in a storm, merlin

62. Các nhà kinh tế học hiện đại đưa ra một số giải pháp.

Modern economists have a few solutions up their sleeves .

63. 3. Google đã tích hợp vào các giải pháp hiện tại của mình

3. Google has integrated into its existing solutions

64. Cho tới khi ta có giải pháp triệt để hơn, đúng vậy đó.

Until there is a better option, yes .

65. Và sự ảo tưởng của ngươi cần nhiều giải pháp cực đoan hơn.

And your delusions of self require more extreme measures .

66. Một giải pháp có thể là thay thế các hạt bằng các dây.

One possible solution is to replace particles with strings .

67. Giải pháp khả thi: Hãy cảm thông, đừng cạnh tranh hay đoán xét.

A possible solution : Be supportive, not competitive or judgmental .

68. Giải pháp: Đợi ngân sách tài khoản được chấp thuận và kích hoạt.

Solution : Wait for the account budget to be approved and activated .

69. Hài hước là tao cứ nghĩ đó như một giải pháp hòa bình.

Funny thing is, I thought it would be a more peaceful resolution .

70. Về mặt chính trị, giải pháp này có thể cực kỳ nguy hiểm.

Politically, this solution would be extremely dangerous .

71. Tương tự như vậy, hàng trăm tác phẩm văn học đã được viết chống lại các giải pháp này và đã đưa ra các giải pháp như tái hội nhập và giáo dục.

Similarly, hundreds of pieces of literature were written opposing these solutions and have offered solutions such as re-integration and education .

72. 16. a) Giê-trô đưa ra cho Môi-se giải pháp thực tiễn nào?

16. ( a ) What practical solution did Jethro offer Moses ?

73. Có những giải pháp đơn giản, hiệu quả dựa trên công nghệ sẵn có.

Thes e are really simple, smart solutions based on existing technology .

74. Kinh nghiệm độc nhất thế giới giúp tôi thấm nhuần giải pháp của mình.

My unique experience of the world helped inform my solution .

75. Giải pháp cho vấn đề là làm những con đường từ nhựa đường xốp.

The solution for that is to make roads out of porous asphalt .

76. Tất nhiên, có nhiều giải pháp cho vấn đề thông tin bất cân xứng .

Of course, there is more than one solution to the problem of asymmetric information .

77. Điều này thậm chí là một giải pháp thú vị tại Seoul, Hàn Quốc.

This is even a more interesting solution in Seoul, Korea .

78. Là cái này, tôi nghĩ đó là một giải pháp đặc biệt dễ thương.

It’s this, and I think this is a particularly lovely solution .

79. Một số giải pháp để cắt giảm chi phí đã bắt đầu lộ diện.

Some solutions for cutting costs have already begun to emerge .

80. Tôi chỉ mong ta tìm ra giải pháp đối với tình trạng xăng dầu…

I just want to make sure we find a manageable resolution to this oil …

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận