|
Mã số / Tên đề tài
|
Tên chủ trì
|
Thời gian thực thi
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
I. Đề tài cấp Nhà nước
|
1 |
KC. 01.19 / 16-20
|
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Hóa |
T1 / 2019 |
T12 / 2020 |
Nghiên cứu, kiến thiết xây dựng mạng lưới hệ thống nhìn nhận, quản trị rủi ro đáng tiếc và tương hỗ giải quyết và xử lý sự cố bảo đảm an toàn thông tin trong cơ quan chính phủ điện tử |
2 |
KC. 01.21 / 16-20
|
PGS. TS. Trần Xuân Tú |
T7 / 2019 |
T12 / 2020 |
Nghiên cứu, phong cách thiết kế và sản xuất vi mạch bảo mật thông tin tài liệu ứng dụng trong IoT và tăng trưởng thiết bị ứng dụng |
3 |
KC. 01.28 / 16-20
|
PGS. TS. Nguyễn Hải Châu |
T7 / 2019 |
T12 / 2020 |
Nghiên cứu phong cách thiết kế, sản xuất thiết bị phát hiện, phòng chống xâm nhập mạng máy tính Giao hàng tăng trưởng Chính phủ điện tử |
4 |
ĐTCT-KC-4. 0-03 / 19-25
|
TS. Bùi Quang Hưng |
10/12 / / 2019 |
09 / / 12/2021 |
Nghiên cứu thiết kế xây dựng nền tảng cung ứng dịch vụ tài liệu địa chỉ Việt Nam phục vụ tăng trưởng những ứng dụng dân số |
5 |
|
GS. TS. Bạch Gia Dương |
T12 / 2019 |
31/12/2020 |
Thiết kế, sản xuất thiết bị phát băng tần S tích hợp trạm thu phát mặt đất liên kết vệ tinh nhỏ tầm thấp và mạng lưới hệ thống cảm ứng không dây WSN trên cơ sở vận dụng hai bằng độc quyền giải pháp có ích 1355 và 1377 |
6 |
|
PGS. TS. Phạm Ngọc Hùng |
T10 / 2019 |
T4 / 2022 |
Nghiên cứu kiến thiết xây dựng cơ sở tài liệu cỡ lớn sóng điện não video của người Việt Nam phục vụ việc ứng dụng trong tinh chỉnh và điều khiển mưu trí và trong bước đầu ứng dụng trong tương hỗ phục sinh công dụng hoạt động trên người bệnh đột quỵ não . |
II. Đề tài cấp Bộ
|
1 |
107.02 – 2018.04
|
GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức |
T12 / 2018 |
T12 / 2020 |
Phân tích phi tuyến tĩnh và động lực học của cấu trúc tấm và vỏ nanocomposite có cơ lý tính biến hóa được gia cường bởi những ống nano carbon |
2 |
103.02 – 2018.55
|
TS. Nguyễn Đức Cường |
T12 / 2018 |
T12 / 2020 |
Nghiên cứu và sản xuất và nâng cao hiệu suất của pin mặt trời perovskite đa lớp cấu trúc phẳng sử dụng chấm lượng tử graphene làm vật tư truyền điện tử |
3 |
102.01 – 2018.312
|
TS. Đặng Nam Khánh |
T4 / 2019 |
T4 / 2021 |
Thuật toán và kiến trúc chống lỗi phân phối với điểm nhiệt độ cao cho mạng trên chip 3D sử dụng TSV |
4 |
102.01 – 2018.316
|
TS. Lưu Mạnh Hà |
T4 / 2019 |
T4 / 2021 |
Nghiên cứu nghiên cứu và phân tích ảnh cắt lớp CT sử dụng mạng nơ-ron tích chập ứng dụng trong can thiệp điều trị ung thư gan |
5 |
103.02 – 2018.357
|
PGS. TS. Phạm Đức Thắng |
T4 / 2019 |
T4/2021
|
Nghiên cứu sản xuất và khảo sát đặc thù của 1 số ít tổng hợp đa pha sắt trên cơ sở vật liệu oxides từ và điện |
6 |
107.02 – 2018.314
|
TS. Vũ Thị Thùy Anh |
T4 / 2019 |
T4 / 2021 |
Nghiên cứu không thay đổi tĩnh và động lực học phi tuyến những cấu trúc nan-composite nhiều lớp |
7 |
103.99 – 2019.19
|
TS. Nguyễn Đình Lãm |
T9 / 2019 |
T9 / 2021 |
Chế tạo, khảo sát đặc thù của những cấu trúc NaFY4 : ( Yb, Tm ) @ AOx / AOx thanh nano / hạt nano ( Au, Ag, CuO ) với xu thế ứng dụng trong xúc tác quang học hoặc sản xuất pin mặt trời hữu cơ . |
8 |
107.02 – 2019.01
|
TS. Trần Quốc Quân |
T9 / 2019 |
T9 / 2021 |
Nghiên cứu không thay đổi tĩnh và phân phối động lực phi tuyến của những cấu trúc pin mặt trời nanocomposite nhiều lớp thế hệ mới . |
9 |
102.01 – 2019.06
|
PGS. TS. Lê Sỹ Vinh |
T9 / 2019 |
T9 / 2023 |
Xây dựng quy mô sửa chữa thay thế axit amin từ tài liệu hệ gen |
10 |
102.04 – 2019.14
|
PGS. TS. Nguyễn Linh Trung |
T9 / 2019 |
T9 / 2021 |
Bám khoảng trống con trơ có cấu trúc . |
11 |
01/2019 / TN ( Nafosted tiềm năng )
|
PGS. TS. Nguyễn Linh Trung |
T9 / 2019 |
T8 / 2022 |
Kỹ thuật nhận dạng mạng lưới hệ thống : từ giải quyết và xử lý mù truyền thống cuội nguồn sang giải quyết và xử lý có tri thức mới |
III. Đề tài cấp ĐHQGHN
|
1 |
QG. 19.21
|
ThS. Phan Hải, PTN Nano |
T1 / 2019 |
T12 / 2020 |
Nghiên cứu phong cách thiết kế và sản xuất thử nghiệm máy phát điện nano dựa trên hiệu ứng ma sát điện |
2 |
QG. 19.22
|
TS. Hoàng Văn Xiêm |
T1 / 2019 |
T12 / 2020 |
Nghiên cứu kiến thiết xây dựng bộ mã hóa và giải mã hóa thông tin video thế hệ mới sử dụng kỹ thuật học máy và trí tuệ tự tạo |
3 |
QG. 19.23
|
TS. Trần Trọng Hiếu |
T1 / 2019 |
T12 / 2020 |
Tích hợp tri thức dạng Phần Trăm trong những mạng lưới hệ thống mưu trí và ứng dụng kiến thiết xây dựng một cơ sở tri thức ngữ nghĩa Tiếng Việt |
4 |
QG. 19.25
|
TS. Đinh Thị Thái Mai |
T1 / 2019 |
T12 / 2020 |
Nghiên cứu và thiết kế xây dựng mạng lưới hệ thống xác định mưu trí trong nhà sử dụng công nghệ Bluetooth nguồn năng lượng thấp |
5 |
QG. 19.20
|
TS. Nguyễn Đình Lãm |
T1 / 2019 |
T12 / 2020 |
Nghiên cứu mô phỏng và sản xuất pin mặt trời hữu cơ cấu trúc nano trên cơ sở những lớp P3HT : PCBM và ZnO |
6 |
QG. 19.24
|
TS. Phạm Minh Triển
|
T1 / 2019 |
T12 / 2020 |
Điều khiển xung đột mưu trí trong những mạng di động tương hỗ truyền tin từ thiết bị đến thiết bị |