Danh mục sách đỏ động vật Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt

Ác là Pica pica sericera (Gould, 1845) V Báo hoa mai Đông Dương Panthera pardus (Linnaeus, 1758) E Báo lửa Catopuma temminckii (Vigors et Horsfield, 1827) E Bào ngư hình bầu dục Haliotis ovina Gmelin, 1791 V Bồ câu nâu Columba punicea (Blyth, 1842) T Bồ câu Nicoba Caloenas nicobarica nicobarica (Linnaeus, 1758) T Bọ lá Phyllium succiforlium Linnaeus E Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis Gmelin, 1789 R Bò rừng Bos javanicus S’Alton, 1823 V Bò tót Đông Dương Bos gaurus Smith, 1827 E Bò xám Bos sauveli Urbain, 1937 E Bồng chanh rừng Alcedo hercules Laubmann, 1917 T Bướm khế Attacus atlas Linnaeus 1758 R Bướm phượng cánh kiếm Pathysa antiphates (Cramer) E Bướm phượng cánh sau vàng Troides helena hephaestus Fldr E Cá anh vũ Semilabeo notabilis Peters, 1880 V Cá bám đá liền Sinogastromyzon tonkinensis Pellegrin et Chevey, 1935 R Cá cháo lớn Megalops cyprinoides (Broussonet, 1782) R Cá chình hoa Anguilla marmorata Quoy et Gaimrd, 1824 R Cá chình Nhật Bản Anguilla japonica Temminck et. Schlegel, 1846 E Cá cờ Mặt Trăng Velifer hypselopterus Bleeker, 1879 R Cá cóc Tam Đảo Paramesotriton deloustali (Bourret, 1934) E Cà cuống Lethocerus indicus (Lepetetier et Serville, 1775) R Cá đuối điện Bắc bộ Narcine tonkinensis Nguyên, 1970 R Cá hô Catlocarpiosiamensis Bouleger, 1898 T Cá lăng Hemibagrus elongatus (Gubther, 1864) V Cá măng sữa Chanos chanos (Forskal, 1775) T Cá Mặt Trăng Mola mola (Linnaeus, 1758) R Cá ngạnh Cranoglanis sinensis (Peters, 1880) V Cá ngựa Kenlô Hippocampus kelloggi Jordan et Snyder, 1902 V Cá nhám nâu Etmopterus lucifer Jordan et Snyder, 1902 R Cá nhám voi Rhincodon typus (Smith,1829) R Cá sấu hoa cà Crocodylus porosus Schneider, 1801 E Cá sấu Xiêm Crocodylus siamensis Schneider, 1801 E Cá sỉnh gai Onychostoma laticeps Gunther,1986 V Cá toàn đầu Chimaera phantasma Jordan. Et Snyder, 1900 E Cá tra dầu Pangasianodon gigas Chevey, 1930 R Chồn bay Cynocephalus variegatus (Audebert, 1799) R Cầy gấm Prionodon pardicolor Hodgron, 1841 R Cầy giông sọc Viverra megaspila Blyth, 1862 E Cầy rái cá Cynogale lowei Pocock, 1933b E Cầy tai trắng Arctogalidia trivirgata (Gray, 1832) R Cheo cheo Nam Dương Tragulus javanicus (Osbeck, 1765) V Cheo cheo Napu Tragulus napu (Cuvier, 1822) E Choắt chân màng lớn Limnodromus semipalmatus (Blyth, 1848) R Chuột mù Typhlomys cinereus Milne – Edward, 1877 R Chuột nhắt cây Vandeleuria oleracea (Bennett, 1832) R Hạc cổ đen Xenorhynchus asiaticus (Latham, 1790) E Giang sen (Cò lạo Ấn Độ) Mycteria leucocephala (Pennant, 1769) R Cò lạo xám Mycteria cinerea (Raffles, 1882) V Cò nhạn Anastomus oscitans (Boddaert, 1783) R Cò quăm cánh xanh Pseudibis davisoni (Hume, 1875) V Cốc biển bụng trắng Fregata andrewsi Mathews, 1914 V Cốc đế Phalacrocorax carbo sinensis (Blumenbach, 1789) R Cóc tía Bombina maxima (Boulenger, 1905) V Cu li lớn Nycticebus coucang (Boddaert, 1785) V Cu li nhỏ Nycticebus pygmaeus Bonhote, 1907 V Cú lợn rừng Phodilus badius saturatus Robinson, 1927 T Dơi cánh lông Harpiocephalus harpia (Temminck, 1840) R Dơi chó tai ngắn Cynopterus brachyotis (Muller, 1838) R Dơi io Ia io Thomas,1902 R Dơi lá quạt Rhinolophus paradoxolophus (Bourret, 1951) R Dơi lá Sa đen Rhinolophus borneensis Peters, 1861 R Đồi mồi Eretmochelys imbricata (Linnaeus, 1766) E Đồi mồi dứa Chelonia mydas (Linnaeus, 1758) E Dơi thùy tai to Paracoelops megalotis Dorst, 1947 R Đuôi cụt đầu đỏ Pitta cyanea willoughbyi Delacour, 1926 R Ếch giun Ichthyophis glutinosus (linnaeus, 1754) V Gà lôi hông tía Lophura diardi (Bonnaparte, 1858) T Gà lôi lam đuôi trắng Lophura hatinhensis Vo Quy et Do Ngoc Quang, 1975 E Gà lôi lam mào đen Lophura imperialis (Delacour et Jabouille, 1924) E Gà lôi lam mào trắng Lophura edwardsi (Oustalet, 1896) E Gà lôi tía Tragopan temminkinensis Delacour et jabouille, 1930 R Gà lôi trắng Lophura nycthemera (Linnaeus, 1758) T Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini Elliot, 1866 T Gấu chó Ursus malayanus Raffles, 1821 E Gấu ngựa Ursus thibetanus G. Cuvier, 1823 E Già đẫy lớn Leptoptilos dubius (Gmelin, 1789) E Gõ kiến xanh đầu đỏ Picus rabieri (Oustalet, 1898) T Hải sâm lựu Thelenota ananas (Jaeger, 1833) E Hải sâm vú Microthele nobilis (Selenka, 1876) E Hổ Đông Dương Panthera tigris (Linnaeus, 1758) E Hồng hoàng Buceros bicornis Linnaeus, 1758 T Hù lào Strix leptogrammica laotiana Delacour, 1926 R Hươu sao Việt Nam Cervus nippon Temminck, 1838 V Khách đuôi cờ Temnurus temnurus Temminck, 1825 T Khỉ đuôi lợn Macaca nemestrina (Linnaeus, 1766) V Khỉ mốc miền Đông Macaca assamensis (M’Clelland, 1839) V Khướu đầu đen Garrulax milleti Robinson et Klos, 1919 R Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini (Robinson et Kloss, 1919) R Khướu đầu xám Garrulax vassali (Grant, 1906) T Khướu vẩy Garrulax squamatus (Gould, 1835) R Le khoang cổ Nettapus coromandelianus coromandelianus (Gmelin, 1788) T Mang lớn Megamuntiacus vuquangensis Do Tuoc, Vu Van Dung, Shanthini Dawson, P. Arctander và John mackinnon, 1994 V Mèo gấm Pardofelis marmorata (Martin, 1837) V Mèo ri Felis chaus Guldenstaedt, 1776 E Mỏ rộng xanh Psarisomus dalhousiae dalhousiae (Jameson, 1835) T Nai cà tông Xiêm Cervus eldi M’Clelland, 1842 E Niệc cổ hung Aceros nipalensis (Hodgson, 1829) E Ốc đụn cái Tectus niloticus (Linnaeus, 1767) E Ốc kim khôi đỏ Cypraecassis rufa Linnaeus, 1758 E Quạ khoang Corvus torquatus Lesson 1831 E Rái cá lông mũi Lutra sumatrana (Gray, 1865) V Rái cá lông mượt Lutrogale perspicillata (Geoffory, 1826) V Rái cá thường Lutra lutra (Linnaues, 1758) V Rái cá vuốt bé Aonyx cinerea (Illiger, 1815) V Rắn cạp nong Bungarus fasciatus (Schneider, 1801) T Rắn hổ mang chúa Ophiophagus hannah (Cantor, 1836) E Rắn hổ trâu Ptyas mucosus (Linnaeus, 1758) V Rắn lục sừng Trimeresurus cornutus Smith, 1930 R Rắn ráo Ptyas korros (Schlegel, 1837) T Rồng đất Physignathus cocincinus Curier, 1829 V Rùa da Dermochelys coriacea (Linnaeus, 1766) E Rùa núi vàng Indotestudo elongata (Blyth, 1853) V Sam đuôi tam giác Tachypleus tridentatus Leach T Sao la Pseudoryx nghetinhesis Vu Van Dung, Peter Arlander, John Mackinnon, Do Tuoc, Nguyen Ngoc Chinh, Pham Mong Giao, 1993 E Trai cóc vuông Protunio messageri Bavay et Dautzenberg, 1901 R Voọc mũi hếch Bắc Bộ Rhinopithecus avunculus Dollman, 1912 E Voọc vá Pygathrix nemaeus nemaeus (Linnaeus, 1771) E

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận