Ác là |
Pica pica sericera (Gould, 1845) |
V
|
Báo hoa mai Đông Dương |
Panthera pardus (Linnaeus, 1758) |
E
|
Báo lửa |
Catopuma temminckii (Vigors et Horsfield, 1827) |
E
|
Bào ngư hình bầu dục |
Haliotis ovina Gmelin, 1791 |
V
|
Bồ câu nâu |
Columba punicea (Blyth, 1842) |
T
|
Bồ câu Nicoba |
Caloenas nicobarica nicobarica (Linnaeus, 1758) |
T
|
Bọ lá |
Phyllium succiforlium Linnaeus |
E
|
Bồ nông chân xám |
Pelecanus philippensis Gmelin, 1789 |
R
|
Bò rừng |
Bos javanicus S’Alton, 1823 |
V
|
Bò tót Đông Dương |
Bos gaurus Smith, 1827 |
E
|
Bò xám |
Bos sauveli Urbain, 1937 |
E
|
Bồng chanh rừng |
Alcedo hercules Laubmann, 1917 |
T
|
Bướm khế |
Attacus atlas Linnaeus 1758 |
R
|
Bướm phượng cánh kiếm |
Pathysa antiphates (Cramer) |
E
|
Bướm phượng cánh sau vàng |
Troides helena hephaestus Fldr |
E
|
Cá anh vũ |
Semilabeo notabilis Peters, 1880 |
V
|
Cá bám đá liền |
Sinogastromyzon tonkinensis Pellegrin et Chevey, 1935 |
R
|
Cá cháo lớn |
Megalops cyprinoides (Broussonet, 1782) |
R
|
Cá chình hoa |
Anguilla marmorata Quoy et Gaimrd, 1824 |
R
|
Cá chình Nhật Bản |
Anguilla japonica Temminck et. Schlegel, 1846 |
E
|
Cá cờ Mặt Trăng |
Velifer hypselopterus Bleeker, 1879 |
R
|
Cá cóc Tam Đảo |
Paramesotriton deloustali (Bourret, 1934) |
E
|
Cà cuống |
Lethocerus indicus (Lepetetier et Serville, 1775) |
R
|
Cá đuối điện Bắc bộ |
Narcine tonkinensis Nguyên, 1970 |
R
|
Cá hô |
Catlocarpiosiamensis Bouleger, 1898 |
T
|
Cá lăng |
Hemibagrus elongatus (Gubther, 1864) |
V
|
Cá măng sữa |
Chanos chanos (Forskal, 1775) |
T
|
Cá Mặt Trăng |
Mola mola (Linnaeus, 1758) |
R
|
Cá ngạnh |
Cranoglanis sinensis (Peters, 1880) |
V
|
Cá ngựa Kenlô |
Hippocampus kelloggi Jordan et Snyder, 1902 |
V
|
Cá nhám nâu |
Etmopterus lucifer Jordan et Snyder, 1902 |
R
|
Cá nhám voi |
Rhincodon typus (Smith,1829) |
R
|
Cá sấu hoa cà |
Crocodylus porosus Schneider, 1801 |
E
|
Cá sấu Xiêm |
Crocodylus siamensis Schneider, 1801 |
E
|
Cá sỉnh gai |
Onychostoma laticeps Gunther,1986 |
V
|
Cá toàn đầu |
Chimaera phantasma Jordan. Et Snyder, 1900 |
E
|
Cá tra dầu |
Pangasianodon gigas Chevey, 1930 |
R
|
Chồn bay |
Cynocephalus variegatus (Audebert, 1799) |
R
|
Cầy gấm |
Prionodon pardicolor Hodgron, 1841 |
R
|
Cầy giông sọc |
Viverra megaspila Blyth, 1862 |
E
|
Cầy rái cá |
Cynogale lowei Pocock, 1933b |
E
|
Cầy tai trắng |
Arctogalidia trivirgata (Gray, 1832) |
R
|
Cheo cheo Nam Dương |
Tragulus javanicus (Osbeck, 1765) |
V
|
Cheo cheo Napu |
Tragulus napu (Cuvier, 1822) |
E
|
Choắt chân màng lớn |
Limnodromus semipalmatus (Blyth, 1848) |
R
|
Chuột mù |
Typhlomys cinereus Milne – Edward, 1877 |
R
|
Chuột nhắt cây |
Vandeleuria oleracea (Bennett, 1832) |
R
|
Hạc cổ đen |
Xenorhynchus asiaticus (Latham, 1790) |
E
|
Giang sen (Cò lạo Ấn Độ) |
Mycteria leucocephala (Pennant, 1769) |
R
|
Cò lạo xám |
Mycteria cinerea (Raffles, 1882) |
V
|
Cò nhạn |
Anastomus oscitans (Boddaert, 1783) |
R
|
Cò quăm cánh xanh |
Pseudibis davisoni (Hume, 1875) |
V
|
Cốc biển bụng trắng |
Fregata andrewsi Mathews, 1914 |
V
|
Cốc đế |
Phalacrocorax carbo sinensis (Blumenbach, 1789) |
R
|
Cóc tía |
Bombina maxima (Boulenger, 1905) |
V
|
Cu li lớn |
Nycticebus coucang (Boddaert, 1785) |
V
|
Cu li nhỏ |
Nycticebus pygmaeus Bonhote, 1907 |
V
|
Cú lợn rừng |
Phodilus badius saturatus Robinson, 1927 |
T
|
Dơi cánh lông |
Harpiocephalus harpia (Temminck, 1840) |
R
|
Dơi chó tai ngắn |
Cynopterus brachyotis (Muller, 1838) |
R
|
Dơi io |
Ia io Thomas,1902 |
R
|
Dơi lá quạt |
Rhinolophus paradoxolophus (Bourret, 1951) |
R
|
Dơi lá Sa đen |
Rhinolophus borneensis Peters, 1861 |
R
|
Đồi mồi |
Eretmochelys imbricata (Linnaeus, 1766) |
E
|
Đồi mồi dứa |
Chelonia mydas (Linnaeus, 1758) |
E
|
Dơi thùy tai to |
Paracoelops megalotis Dorst, 1947 |
R
|
Đuôi cụt đầu đỏ |
Pitta cyanea willoughbyi Delacour, 1926 |
R
|
Ếch giun |
Ichthyophis glutinosus (linnaeus, 1754) |
V
|
Gà lôi hông tía |
Lophura diardi (Bonnaparte, 1858) |
T
|
Gà lôi lam đuôi trắng |
Lophura hatinhensis Vo Quy et Do Ngoc Quang, 1975 |
E
|
Gà lôi lam mào đen |
Lophura imperialis (Delacour et Jabouille, 1924) |
E
|
Gà lôi lam mào trắng |
Lophura edwardsi (Oustalet, 1896) |
E
|
Gà lôi tía |
Tragopan temminkinensis Delacour et jabouille, 1930 |
R
|
Gà lôi trắng |
Lophura nycthemera (Linnaeus, 1758) |
T
|
Gà tiền mặt đỏ |
Polyplectron germaini Elliot, 1866 |
T
|
Gấu chó |
Ursus malayanus Raffles, 1821 |
E
|
Gấu ngựa |
Ursus thibetanus G. Cuvier, 1823 |
E
|
Già đẫy lớn |
Leptoptilos dubius (Gmelin, 1789) |
E
|
Gõ kiến xanh đầu đỏ |
Picus rabieri (Oustalet, 1898) |
T
|
Hải sâm lựu |
Thelenota ananas (Jaeger, 1833) |
E
|
Hải sâm vú |
Microthele nobilis (Selenka, 1876) |
E
|
Hổ Đông Dương |
Panthera tigris (Linnaeus, 1758) |
E
|
Hồng hoàng |
Buceros bicornis Linnaeus, 1758 |
T
|
Hù lào |
Strix leptogrammica laotiana Delacour, 1926 |
R
|
Hươu sao Việt Nam |
Cervus nippon Temminck, 1838 |
V
|
Khách đuôi cờ |
Temnurus temnurus Temminck, 1825 |
T
|
Khỉ đuôi lợn |
Macaca nemestrina (Linnaeus, 1766) |
V
|
Khỉ mốc miền Đông |
Macaca assamensis (M’Clelland, 1839) |
V
|
Khướu đầu đen |
Garrulax milleti Robinson et Klos, 1919 |
R
|
Khướu đầu đen má xám |
Garrulax yersini (Robinson et Kloss, 1919) |
R
|
Khướu đầu xám |
Garrulax vassali (Grant, 1906) |
T
|
Khướu vẩy |
Garrulax squamatus (Gould, 1835) |
R
|
Le khoang cổ |
Nettapus coromandelianus coromandelianus (Gmelin, 1788) |
T
|
Mang lớn |
Megamuntiacus vuquangensis Do Tuoc, Vu Van Dung, Shanthini Dawson, P. Arctander và John mackinnon, 1994 |
V
|
Mèo gấm |
Pardofelis marmorata (Martin, 1837) |
V
|
Mèo ri |
Felis chaus Guldenstaedt, 1776 |
E
|
Mỏ rộng xanh |
Psarisomus dalhousiae dalhousiae (Jameson, 1835) |
T
|
Nai cà tông Xiêm |
Cervus eldi M’Clelland, 1842 |
E
|
Niệc cổ hung |
Aceros nipalensis (Hodgson, 1829) |
E
|
Ốc đụn cái |
Tectus niloticus (Linnaeus, 1767) |
E
|
Ốc kim khôi đỏ |
Cypraecassis rufa Linnaeus, 1758 |
E
|
Quạ khoang |
Corvus torquatus Lesson 1831 |
E
|
Rái cá lông mũi |
Lutra sumatrana (Gray, 1865) |
V
|
Rái cá lông mượt |
Lutrogale perspicillata (Geoffory, 1826) |
V
|
Rái cá thường |
Lutra lutra (Linnaues, 1758) |
V
|
Rái cá vuốt bé |
Aonyx cinerea (Illiger, 1815) |
V
|
Rắn cạp nong |
Bungarus fasciatus (Schneider, 1801) |
T
|
Rắn hổ mang chúa |
Ophiophagus hannah (Cantor, 1836) |
E
|
Rắn hổ trâu |
Ptyas mucosus (Linnaeus, 1758) |
V
|
Rắn lục sừng |
Trimeresurus cornutus Smith, 1930 |
R
|
Rắn ráo |
Ptyas korros (Schlegel, 1837) |
T
|
Rồng đất |
Physignathus cocincinus Curier, 1829 |
V
|
Rùa da |
Dermochelys coriacea (Linnaeus, 1766) |
E
|
Rùa núi vàng |
Indotestudo elongata (Blyth, 1853) |
V
|
Sam đuôi tam giác |
Tachypleus tridentatus Leach |
T
|
Sao la |
Pseudoryx nghetinhesis Vu Van Dung, Peter Arlander, John Mackinnon, Do Tuoc, Nguyen Ngoc Chinh, Pham Mong Giao, 1993 |
E
|
Trai cóc vuông |
Protunio messageri Bavay et Dautzenberg, 1901 |
R
|
Voọc mũi hếch Bắc Bộ |
Rhinopithecus avunculus Dollman, 1912 |
E
|
Voọc vá |
Pygathrix nemaeus nemaeus (Linnaeus, 1771) |
E
|